Tỷ giá Won Hàn Quốc ngày 1/4: Tăng, giảm không đồng nhất tại các ngân hàng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Won Hàn Quốc ngày 2/4: Quay đầu tăng tại các ngân hàng 02/04/2025 - 11:27
Tỷ giá Won Hàn Quốc trong nước
Hôm nay ngày 1/4, tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hàng điều chỉnh không đồng nhất so với ngày hôm qua (31/3).
Shinhan Bank đang giao dịch Won với tỷ giá mua tiền mặt là 16,63 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,28 VND/KRW, và bán ra là 18,03 VND/KRW. Đáng chú ý, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tại Shinhan Bank đều tăng 0,07 đồng so với ngày trước đó.
Vietinbank hiện đang mua tiền mặt với giá 16,46 VND/KRW và mua chuyển khoản với giá 16,86 VND/KRW. Tỷ giá bán ra tại Vietinbank là 18,46 VND/KRW, ghi nhận mức tăng 0,09 đồng cho 2 hình thức giao dịch so với ngày hôm trước.
Đối với Agribank niêm yết mua chuyển khoản với tỷ giá 16,67 VND/KRW, tăng 0,04 đồng. Tỷ giá bán ra tại Agribank là 18,38 VND/KRW, tăng 0,05 đồng.
Tại ACB, không có thông tin về tỷ giá mua tiền mặt. Ngân hàng này mua chuyển khoản với tỷ giá 17,5 VND/KRW. Tỷ giá bán ra là 18,13 VND/KRW, cùng tăng 0,06 đồng.
Trong khi đó, tại Vietcombank, tỷ giá mua tiền mặt đồng Won là 15,02 VND/KRW. Đối với mua chuyển khoản, ngân hàng này áp dụng tỷ giá 16,69 VND/KRW,. Tỷ giá bán ra được ấn định 18,11 VND/KRW. Cả ba hình thức đều giảm 0,01 đồng.
Mặt khác, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua tiền mặt ở mức 15,24 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,83 VND/KRW ( giảm 0,01 đồng ). Khi bán ra, BIDV áp dụng tỷ giá 18,08 VND/KRW, không có sự thay đổi với hình thức mua tiền mặt và bán ra so với phiên giao dịch trước.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại Shinhan Bank và thấp nhất là tại Vietcombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá cao nhất là cũng tại Vietinbank và thấp nhất là tại Shinhan Bank.
Ngân hàng |
Ngày 1/4/2025 |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15,02 |
16,69 |
18,11 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Shinhan Bank |
16,63 |
17,28 |
18,03 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
15,24 |
16,83 |
18,08 |
0,00 |
-0,01 |
0,00 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Vietinbank |
16,46 |
16,86 |
18,46 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Agribank |
- |
16,67 |
18,38 |
- |
0,04 |
0,05 |
ACB |
- |
17,5 |
18,13 |
- |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá chợ đen ( VND/KRW) |
17,15 |
- |
17,17 |
-0,01 |
- |
0,04 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Ảnh: Gia Ngọc
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá mua tiền mặt là 17,15 VND/KRW, giảm 0,01 đồng. Mặt khác, tỷ giá bán ra trên thị trường chợ đen là 17,17 VND/KRW, tăng 0,04 đồng.
Tỷ giá Won quốc tế hôm nay
Trên thị trường quốc tế, tỷ giá won ghi nhận vào lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,469 USD/KRW - giảm 0,17% so với giá đóng cửa ngày 31/3.

Ảnh: Investing.com