Tỷ giá BIDV hôm nay 27/3, Bảng Anh giảm mạnh tới 141 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 28/3, Bảng Anh quay đầu tăng hơn 100 đồng 28/03/2025 - 10:09
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá BIDV có xu hướng giảm ở nhiều đồng ngoại tệ phổ biến. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 30 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện niêm yết cùng mức 25.410 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 25.770 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng giảm thêm 4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm xuống còn 3.235 VND/HKD, giá mua chuyển khoản xuống 3.242 VND/HKD và giá bán ra là 3.341 VND/HKD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro mua tiền mặt, mua chuyển khoản tiếp tục giảm 90 đồng, trong khi giá bán ra giảm 94 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 27.112 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.156 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.320 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá của các ngoại tệ khác, với mức giảm là 130 đồng chiều mua vào và 141 đồng chiều bán ra. Sau sự điều chỉnh này, giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.605 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.680 VND/GBP và bán ra là 33.551 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ 0,3 đồng ở hai chiều mua - bán.. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 166,99 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,26 VND/JPY và bán ra là 174,76 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Đối với những đồng ngoại tệ khác ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.601 VND/CHF và chiều bán ra là 29.436 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 693,01 VND/THB và chiều bán ra là 778,51 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.925 VND/AUD và chiều bán ra là 16.381 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.716 VND/CAD và chiều bán ra là 18.221 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.761 VND/SGD và chiều bán ra là 19.439 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.390 VND/NZD và chiều bán ra là 14.907 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,3 VND/KRW và chiều bán ra là 18,15 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,61 VND/TWD và chiều bán ra là 844,69 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.399,61 VND/MYR và chiều bán ra là 6.094,95 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.410 |
25.410 |
25.770 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
32.605 |
32.680 |
33.551 |
-130 |
-130 |
-141 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.235 |
3.242 |
3.341 |
-4 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.601 |
28.630 |
29.436 |
-44 |
-43 |
-44 |
JPY |
Yên Nhật |
166,99 |
167,26 |
174,76 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
THB |
Baht Thái Lan |
693,01 |
727,5 |
778,51 |
-3,28 |
-3,44 |
-3,67 |
AUD |
Dollar Australia |
15.925 |
15.949 |
16.381 |
-21 |
-21 |
-22 |
CAD |
Dollar Canada |
17.716 |
17.741 |
18.221 |
-15 |
-15 |
-19 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.761 |
18.838 |
19.439 |
-57 |
-58 |
-59 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.390 |
14.480 |
14.907 |
-25 |
-25 |
-22 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,3 |
16,9 |
18,15 |
-0,04 |
- |
-0,07 |
EUR |
Euro |
27.112 |
27.156 |
28.320 |
-90 |
-90 |
-94 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,61 |
- |
844,69 |
-1,82 |
- |
-2,19 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.399,61 |
- |
6.094,95 |
-12 |
- |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.