Tỷ giá BIDV hôm nay 31/3, Euro tăng mạnh sáng đầu tuần
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 1/4, USD và euro tăng giảm trái chiều 01/04/2025 - 11:23
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá BIDV điều chỉnh theo xu hướng tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD hoàn toàn không có sự thay đổi so với phiên giao dịch trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt vẫn ở mức 25.400 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản cũng giữ nguyên ở 25.400 VND/USD và tỷ giá bán ra vẫn là 25.760 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận sự giảm nhẹ trong phiên giao dịch này. Theo đó, cả tỷ giá mua tiền mặt, tỷ giá mua chuyển khoản và tỷ giá bán ra đều giảm 1 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 3.233 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.240 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.339 VND/HKD cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp đà tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 118 đồng, lần lượt đạt mức 27.280 VND/EUR và 27.324 VND/EUR. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng tăng 123 đồng, chốt ở mức 28.498 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng có sự điều chỉnh tăng lên so với phiên giao dịch trước đó, tuy nhiên mức tăng có sự khác biệt nhỏ giữa các hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 38 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 37 đồng và tỷ giá bán ra tăng 39 đồng. Như vậy, tỷ giá bảng Anh sau phiên này là: mua tiền mặt ở mức 32.731 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.806 VND/GBP, và bán ra là 33.692 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 1,67 đồng ở chiều mua vào và 1,7 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 167,87 VND/JPY, 168,14 VND/JPY và bán ra là 175,67 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Đối với những đồng ngoại tệ khác ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.723 VND/CHF và chiều bán ra là 29.561 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 692,74 VND/THB và chiều bán ra là 778,21 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.914 VND/AUD và chiều bán ra là 16.367 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.669 VND/CAD và chiều bán ra là 18.177 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.737 VND/SGD và chiều bán ra là 19.414 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.342 VND/NZD và chiều bán ra là 14.857 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,26 VND/KRW và chiều bán ra là 18,1 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,89 VND/TWD và chiều bán ra là 842,1 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.387,76 VND/MYR và chiều bán ra là 6.078,85 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.400 |
25.400 |
25.760 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
32.731 |
32.806 |
33.692 |
38 |
37 |
39 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.233 |
3.240 |
3.339 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.723 |
28.752 |
29.561 |
101 |
101 |
117 |
JPY |
Yên Nhật |
167,87 |
168,14 |
175,67 |
1,67 |
1,67 |
1,7 |
THB |
Baht Thái Lan |
692,74 |
727,21 |
778,21 |
-1,64 |
-1,72 |
-1,38 |
AUD |
Dollar Australia |
15.914 |
15.937 |
16.367 |
11 |
10 |
5 |
CAD |
Dollar Canada |
17.669 |
17.693 |
18.177 |
13 |
12 |
14 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.737 |
18.814 |
19.414 |
-14 |
-14 |
-10 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.342 |
14.431 |
14.857 |
-20 |
-20 |
-18 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,26 |
16,86 |
18,1 |
-0,04 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
27.280 |
27.324 |
28.498 |
118 |
118 |
123 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,89 |
- |
842,1 |
-1,64 |
- |
-2,5 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.387,76 |
- |
6.078,85 |
-12 |
- |
-14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.