Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính đang niêm yết như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà giảm thêm 40 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm xuống còn 25.416 VND/USD, trong khi giá bán ra còn 25.776 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục giảm mạnh 71 đồng ở cả ba phương diện mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống còn 27.175 VND/EUR, 27.190 VND/EUR và 28.375 VND/EUR.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh tăng nhẹ 4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng lên mức 32.629 VND/GBP, mua chuyển khoản nhích lên 32.679 VND/GBP và giá bán ra chốt tại 33.839 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,02 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt (166,69 VND/JPY), mua chuyển khoản (167,19 VND/JPY) và bán ra (174,69 VND/JPY).
Tỷ giá đô la Úc tiếp đà đi lên khi tăng thêm 33 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 15.902 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản cũng lên 16.002 VND/AUD và bán ra niêm yết ở mức 16.452 VND/AUD.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 26/3 tỷ giá VietinBank so với phiên trước có sự phân hóa rõ rệt giữa các ngoại tệ được quan tâm. Trong khi đô la Mỹ và euro cùng có xu hướng giảm giá ở cả chiều mua và bán, thì bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật lại ghi nhận sự tăng trưởng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.416 |
25.416 |
25.776 |
-40 |
-40 |
-40 |
Euro |
EUR |
27.175 |
27.190 |
28.375 |
-71 |
-71 |
-71 |
Yen Nhật |
JPY |
166,69 |
167,19 |
174,69 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Bảng Anh |
GBP |
32.629 |
32.679 |
33.839 |
4 |
4 |
4 |
Dollar Australia |
AUD |
15.902 |
16.002 |
16.452 |
33 |
33 |
33 |
Dollar Canada |
CAD |
17.684 |
17.784 |
18.334 |
30 |
30 |
30 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.519 |
28.624 |
29.424 |
-52 |
-52 |
-52 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.483 |
3.593 |
- |
-7,00 |
-7,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.652 |
3.782 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.217 |
3.232 |
3.367 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,48 |
16,88 |
18,48 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,89 |
1,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.394,00 |
2.474,00 |
- |
-3 |
-3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.467 |
14.517,00 |
15.034,00 |
49 |
49 |
49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.499 |
2.609 |
- |
9 |
9 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.688 |
18.788,00 |
19.518,00 |
-7 |
-7 |
-7 |
Baht Thái |
THB |
701,03 |
745,37 |
769,03 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.672,56 |
7.062,56 |
- |
-11 |
-11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.978,00 |
86.028,00 |
- |
-124 |
-124 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-263-usd-va-euro-tiep-tuc-giam-gia-2025326113525629.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/