Tỷ giá ACB hôm nay 25/3: USD ổn định, euro, yen Nhật và bảng Anh giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h46 sáng 25/3, ngân hàng ACB công bố bảng tỷ giá ngoại tệ với nhiều biến động đáng chú ý so với phiên giao dịch trước đó.
Cụ thể, tỷ giá đô la Mỹ (USD) và đô la Úc (AUD) giữ nguyên khi tất cả các mức giá mua và bán không thay đổi.
Tỷ giá đô la Mỹ được ACB niêm yết ở mức 25.440 VND/USD (mua tiền mặt), 25.470 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.820 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với phiên giao dịch sáng hôm trước.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc duy trì mức 15.824 VND/AUD (mua tiền mặt), 15.928 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.406 VND/AUD (bán ra).
Ngược lại, đô la Canada (CAD) tăng 18 đồng ở cả giá mua tiền mặt (lên 17.568 VND/CAD) và mua chuyển khoản (lên 17.674 VND/CAD), trong khi giá bán ra tăng 19 đồng, đạt 18.205 VND/CAD.
Franc Thụy Sĩ (CHF) tăng 16 đồng ở chiều mua chuyển khoản (lên 28.601 VND/CHF) và 17 đồng ở chiều bán ra (lên 29.460 VND/CHF).
Trong khi đó, đồng euro, yen Nhật và đô la Singapore giảm.
Tỷ giá euro (EUR) giảm 88 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt còn 27.220 VND/EUR và 27.330 VND/EUR. Chiều bán giảm 91 đồng, xuống 28.150 VND/EUR.
Yen Nhật (JPY) giảm 1,06 đồng ở chiều mua tiền mặt (xuống 166,71 VND/JPY) và mua chuyển khoản (xuống 167,55 VND/JPY). Chiều bán giảm 1,1 đồng, còn 173,27 VND/JPY.
Đô la Singapore (SGD) giảm 49 đồng ở chiều mua tiền mặt (xuống 18.766 VND/SGD), 50 đồng ở chiều mua chuyển khoản (xuống 18.889 VND/SGD) và 51 đồng ở chiều bán ra (xuống 19.456 VND/SGD).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/3 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.440 | 25.470 | 25.820 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 15.824 | 15.928 | 16.406 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Canada | CAD | 17.568 | 17.674 | 18.205 | 18 | 18 | 19 |
Euro | EUR | 27.220 | 27.330 | 28.150 | -88 | -88 | -91 |
Yen Nhật | JPY | 166,71 | 167,55 | 173,27 | -1,06 | -1,06 | -1,10 |
Đô la Singapore | SGD | 18.766 | 18.889 | 19.456 | -49 | -50 | -51 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.601 | 29.460 | - | 16 | 17 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.689 | 33.671 | - | -26 | -26 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.630 | 18.270 | - | 0 | 0 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.499 | 14.935 | - | -25 | -26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h46. (Tổng hợp: Du Y)