Tỷ giá ACB hôm nay 24/3: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 10h40 sáng nay, ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá tăng đối với nhiều loại ngoại tệ.
Cụ thể, tỷ giá đô la Mỹ tại ACB đã tăng 80 đồng ở cả hai chiều. Hiện tại, ACB niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 25.440 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.470 VND/USD, và giá bán ra là 25.820 VND/USD.
Tương tự, đô la Úc (AUD) cũng ghi nhận mức tăng 25 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, với giá mua tiền mặt là 15.824 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.928 VND/AUD, và bán ra là 16.406 VND/AUD
Đô la Canada (CAD) cũng có xu hướng tăng đồng đều 37 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, đạt mức 17.550 VND/CAD (mua tiền mặt), 17.656 VND/CAD (mua chuyển khoản), và 18.186 VND/CAD (bán ra).
Đồng euro (EUR) chứng kiến mức tăng 48 đồng ở cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên mức 27.308 VND/EUR, 27.418 VND/EUR, và 28.241 VND/EUR
Đô la Singapore (SGD) cũng tăng đáng kể, với mức tăng 52 đồng ở chiều mua tiền mặt (18.834 VND/SGD) và 53 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản (18.939 VND/SGD) lẫn bán ra (19.507 VND/SGD)
Đồng bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài xu hướng tăng, với mức tăng 28 đồng ở giá mua chuyển khoản, đạt 32.715 VND/GBP, và tăng 26 đồng ở giá bán ra, lên 33.697 VND/GBP.
Tuy nhiên, yen Nhật (JPY) và đô la New Zealand (NZD) lại có diễn biến ngược chiều.
Tỷ giá yen Nhật tại ACB được điều chỉnh giảm 0,2 đồng ở chiều mua tiền mặt (167,77 VND/JPY), giảm 0,21 đồng ở chiều mua chuyển khoản (168,61 VND/JPY), và giảm 0,22 đồng ở chiều bán ra (174,37 VND/JPY).
Đô la New Zealand cũng giảm 5 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản (14.524 VND/NZD) và bán ra (14.961 VND/NZD).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/3 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.440 | 25.470 | 25.820 | 80 | 80 | 80 |
Đô la Úc | AUD | 15.824 | 15.928 | 16.406 | 25 | 25 | 25 |
Đô la Canada | CAD | 17.550 | 17.656 | 18.186 | 37 | 37 | 37 |
Euro | EUR | 27.308 | 27.418 | 28.241 | 48 | 48 | 48 |
Yen Nhật | JPY | 167,77 | 168,61 | 174,37 | -0,20 | -0,21 | -0,22 |
Đô la Singapore | SGD | 18.815 | 18.939 | 19.507 | 52 | 53 | 53 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.585 | 29.443 | - | 74 | 75 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.715 | 33.697 | - | 28 | 26 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.630 | 18.270 | - | 60 | 60 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.524 | 14.961 | - | -5 | -5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)