Tỷ giá VietinBank hôm nay (17/3): Đồng loạt tăng vào sáng đầu tuần
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 17/3:
Tỷ giá USD tại VietinBank niêm yết ở mức 25.359 VND/USD cho cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản, và 25.719 VND/USD cho chiều bán ra. So với phiên giao dịch hôm trước, tỷ giá USD ở cả ba chiều (mua tiền mặt, mua chuyển khoản, bán ra) đều tăng 18 đồng.
Có thể thấy, tỷ giá đồng Euro tại VietinBank vào ngày 17/3 ghi nhận mức mua tiền mặt là 27.346 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.361 VND/EUR, và bán ra ở mức 28.546 VND/EUR. Điểm đáng chú ý là, so với phiên giao dịch trước đó, tỷ giá Euro đã có sự biến động tăng đáng kể 134 đồng ở cả ba hình thức giao dịch (mua tiền mặt, mua chuyển khoản, bán ra).
Tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá Bảng Anh được giao dịch với mức mua tiền mặt là 32.543 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.593 VND/GBP, và bán ra là 33.753 VND/GBP. Nhìn chung, biến động của đồng Bảng Anh so với phiên trước là tăng nhẹ 9 đồng ở cả ba chiều giao dịch (mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra).
Tỷ giá yen Nhật đang ở mức 168,33 VND/JPY cho mua tiền mặt, 168,83 VND/JPY cho mua chuyển khoản, và 176,33 VND/JPY cho bán ra. Xét về sự thay đổi so với phiên giao dịch trước, tỷ giá này đã có sự điều chỉnh tăng rất nhẹ, chỉ 0,11 đồng ở tất cả các chiều.
Ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá đô Úc ở mức 15.911 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.011 VND/AUD cho mua chuyển khoản, và 16.461 VND/AUD cho bán ra. So sánh với phiên giao dịch trước, tỷ giá AUD đã có sự tăng đáng chú ý 97 đồng ở cả ba hình thức giao dịch (mua tiền mặt, mua chuyển khoản, bán ra).
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 17/3/2025 tại VietinBank, hầu hết các đồng ngoại tệ phổ biến được theo dõi đều có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam. Trong đó, đồng euro và đô la Úc có mức tăng đáng kể hơn so với USD, bảng Anh và yen Nhật.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.359 |
25.359 |
25.719 |
18 |
18 |
18 |
Euro |
EUR |
27.346 |
27.361 |
28.546 |
134 |
134 |
134 |
Yen Nhật |
JPY |
168,33 |
168,83 |
176,33 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Bảng Anh |
GBP |
32.543 |
32.593 |
33.753 |
9 |
9 |
9 |
Dollar Australia |
AUD |
15.911 |
16.011 |
16.461 |
97 |
97 |
97 |
Dollar Canada |
CAD |
17.517 |
17.617 |
18.167 |
80 |
80 |
80 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.436 |
28.541 |
29.341 |
28 |
28 |
28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.489 |
3.599 |
- |
5,00 |
5,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.675 |
3.805 |
- |
18 |
18 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.211 |
3.226 |
3.361 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,66 |
17,06 |
18,66 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.361 |
2.441 |
- |
15 |
15 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.451 |
14.501 |
15.018 |
122 |
122 |
122 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.472 |
2.582 |
- |
24 |
24 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.700 |
18.800 |
19.530 |
52 |
52 |
52 |
Baht Thái |
THB |
705,5 |
749,84 |
773,5 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.659,36 |
7.049,36 |
- |
5 |
5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.898,00 |
85.948,00 |
- |
105 |
105 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.