|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất tháng 3/2020 là 7,7%/năm

22:53 | 07/03/2020
Chia sẻ
Biểu lãi suất tiết kiệm của ngân hàng Saigonbank đang có mức ưu đãi nhất là 7,7%/năm dành cho các khoản tiền gửi kì hạn 13, 15, 18 và 36 tháng, lĩnh lãi cuối kì.

Tháng 3 này, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank) công bố khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm với không nhiều sự thay đổi và đa dạng kì hạn từ 1 đến 36 tháng.

Cụ thể, lãi suất ngân hàng áp dụng cho các khoản tiền gửi kì hạn 3, 4 và 5 tháng hiện đang là 5%/năm.

Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiền ở kì hạn dài hơn như từ 6 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ hưởng mức lãi suất là 6,8%/năm.

Đáng chú ý, mức lãi suất cho hình thức tiết kiệm thường tại quầy ở các kì hạn 13, 18, 24 và 36 tháng mà Saigonbank áp dụng là 7,7%/năm khi lĩnh lãi cuối kì. Đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng này.

Các khoản tiền gửi kì hạn ngắn dưới 1 tháng sẽ chỉ có thể nhận lãi cuối kì với lãi suất 0,7%/năm. Riêng tiền gửi không kì hạn sẽ được hưởng lãi suất 0,3%/năm, nhận lãi hàng tháng.

Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank mới nhất tháng 3/2020

Kì hạn
Trả lãi cuối kì
Trả lãi hàng quí
Trả lãi hàng tháng
Trả lãi trước
(% /năm)
(% /năm)
(% /năm)
(% /năm)
Tiết kiệm không kì hạn
 
 
0,30%
 
Tiết kiệm có kì hạn
 
 
 
 
01 tuần
0,70%
 
 
 
02 tuần
0,70%
 
 
 
01 tháng
4,80%
 
4,80%
4,78%
02 tháng
4,90%
 
4,89%
4,86%
03 tháng
5,00%
5,00%
4,98%
4,94%
04 tháng5.00% 4,97%4,92%
05 tháng
5,00%
 
4,96%
4,90%
06 tháng
6,80%
6,75%
6,71%
6,58%
07 tháng6,80% 6,69%6,54%
08 tháng
6,80%
 
6,67%
6,51%
09 tháng
6,80%
6,69%
6,65%
6,47%
10 tháng6,80% 6,64%6,44%
11 tháng
6,80%
 
6,62%
6,40%
12 tháng
7,40%
7,21%
7,16%
6,89%
13 tháng
7,70%
 
7,42%
7,11%
18 tháng
7,70%
7,36%
7,31%
6,91%
24 tháng
7,70%
7,23%
7,19%
6,68%
36 tháng7,70%6,99%6,95%6,26%

Nguồn: Saigonbank

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất tháng 4/2020 là 7,6%/năm 

Ngoài ra, Saigonbank còn triển khai hình thức tiết kiệm bằng Euro với khung lãi suất dao động từ 0,05% - 0,1%/năm.

Biểu lãi suất tiết kiệm bằng Euro tại Saigonbank

Kì hạnLĩnh lãi khi đáo hạn (% năm)
1. Loại không kì hạn
:
0% 
2. Loại kì hạn 01 tháng
:
0%
3. Loại kì hạn 02 tháng
:
0%
4. Loại kì hạn 03 tháng
:
0,05% 
5. Loại kì hạn 06 tháng
:
0,10% 
6. Loại kì hạn 09 tháng
:
0,10%
7. Loại kì hạn 12 tháng
:
0,10% 

Nguồn: Saigonbank

Ngọc Huyền

Tránh FOMO trong sóng cổ phiếu khoáng sản
Theo nhà phân tích KBSV, sau thời gian tăng nóng và kéo dài xuyên suốt từ 3 - 4 tháng, đến nay nhiều cổ phiếu khoáng sản đã đột ngột quay đầu giảm mạnh. Diễn biến này phản ánh tâm lý chốt lời của nhà đầu tư và cũng phù hợp với thực tế khi nhiều cổ phiếu khoáng sản có mức tăng bằng lần, trong khi nội tại doanh nghiệp chưa thể có sự cải thiện tương ứng.