Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 8/2021 cao nhất là 6,8%/năm
Bước sang tháng 8, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) vẫn được duy trì không đổi tại cả hai biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp so với khảo sát vào tháng trước.
Đối với khách hàng cá nhân, ngân hàng tiếp tục triển khai lãi suất trong khoảng từ 3,9%/năm đến 6,8%/năm với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất huy động tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng được giữ nguyên ở mức 3,9%/năm. Lãi suất ngân hàng áp dụng ở các kỳ hạn này còn khá thấp. Để được nhận lãi cao hơn, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn gửi tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Ngân hàng Quốc Dân đang niêm yết lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng trong khoảng từ 6,25%/năm đến 6,5%/năm. Trong đó tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được áp dụng lãi suất là 6,25%/năm. Với mỗi kỳ hạn tiếp theo, khách hàng sẽ được nhận lãi suất cao hơn 0,05 điểm % so với kỳ hạn trước đó.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 12 tháng sẽ được nhận lãi suất là 6,4%/năm. Kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm.
Với các kỳ hạn cuối kéo dài từ 18 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng lãi suất cùng ở mức 6,8%/năm. Theo khảo sát đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ngân hàng này ở thời điểm hiện tại.
Tại hai kỳ hạn gửi ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng chỉ được nhận lãi là 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn cũng đồng thời được ấn định ở mức 0,2%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi vào cuối kỳ, NCB cũng đang triển khai nhiều kỳ trả lãi linh hoạt khác với lãi suất không đổi so với tháng trước: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 8/2021
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,9 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,9 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,9 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,25 | 6,17 | 6,2 |
|
| 6,06 |
07 Tháng | 6,3 | 6,2 |
|
|
| 6,07 |
08 Tháng | 6,35 | 6,23 |
|
|
| 6,09 |
09 Tháng | 6,4 | 6,26 | 6,3 |
|
| 6,1 |
10 Tháng | 6,45 | 6,29 |
|
|
| 6,12 |
11 Tháng | 6,5 | 6,33 |
|
|
| 6,13 |
12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,7 | 6,48 |
|
|
| 6,24 |
15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 |
|
| 6,22 |
18 Tháng | 6,8 | 6,49 | 6,52 | 6,58 |
| 6,17 |
24 Tháng | 6,8 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 |
30 Tháng | 6,8 | 6,29 | 6,32 | 6,38 |
| 5,81 |
36 Tháng | 6,8 | 6,2 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 |
60 Tháng | 6,8 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 |
Nguồn: NCB.
Với các khách hàng thuộc phân khúc doanh nghiệp, biểu lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cũng không có thêm điều chỉnh mới. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết trong phạm vi từ 3,4%/năm đến 6%/năm cho hình thức trả lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng áp dụng với các kỳ trả lãi khác cũng không đổi: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,4 |
|
|
|
| 3,1 |
02 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3,1 |
03 Tháng | 3,6 | 3,4 |
|
|
| 3,2 |
04 Tháng | 3,6 | 3,5 |
|
|
| 3,3 |
05 Tháng | 3,6 | 3,5 |
|
|
| 3,1 |
06 Tháng | 5,65 | 5,53 | 5,46 |
|
| 5,34 |
07 Tháng | 5,6 | 5,32 |
|
|
| 5,21 |
08 Tháng | 5,65 | 5,45 |
|
|
| 5,33 |
09 Tháng | 5,7 | 5,39 | 5,42 |
|
| 5,27 |
10 Tháng | 5,75 | 5,63 |
|
|
| 5,48 |
11 Tháng | 5,8 | 5,56 |
|
|
| 5,5 |
12 Tháng | 5,85 | 5,55 | 5,58 | 5,62 |
| 5,42 |
13 Tháng | 6,1 | 5,87 |
|
|
| 5,61 |
18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB.