|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mới nhất tháng 9/2021

16:17 | 10/09/2021
Chia sẻ
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Quốc Dân áp dụng với cả hai phân khúc khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp tiếp tục được giữ nguyên trong tháng này.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mới nhất tháng 9/2021 - Ảnh 1.

Nguồn: NCB.

Khảo sát ngày 10/9, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) không có thêm điều chỉnh mới so với ghi nhận vào cùng kỳ tháng trước.

Khách hàng cá nhân tham gia gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn 1 - 60 tháng tiếp tục được áp dụng lãi suất từ 3,9%/năm đến 6,1%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.

Trong đó, lãi suất tiền gửi áp dụng tại kỳ hạn 1 - 5 tháng tiếp tục được triển khai ở mức 3,9%/năm.

Khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được niêm yết lãi suất trong khoảng từ 6,25%/năm đến 6,5%/năm. Lãi suất áp dụng tại kỳ hạn 6 tháng đang là 6,25%/năm, với mỗi kỳ hạn tiếp theo ngân hàng tăng thêm 0,05 điểm % lãi suất so với kỳ hạn trước đó.

Ngân hàng Quốc Dân tiếp tục huy động vốn với lãi suất 6,4%/năm đối với tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng. Hai kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng có lãi suất tương ứng là 6,7%/năm và 6,75%/năm. 

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân niêm yết cùng mức 6,8%/năm cho tất cả các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng. Có thể thấy đây đang là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng này đang triển khai trong thời gian này.

Lãi suất tiết kiệm áp dụng với kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần khá thấp ở mức 0,2%/năm. Đồng thời tiền gửi không kỳ hạn cũng được niêm yết với lãi suất 0,2%/năm.

Bên cạnh hình thức trả lãi vào cuối kỳ, khách hàng cũng có thể lựa chọn các kỳ trả lãi khác như: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,1

 

 

 

 

01 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,9

 

 

 

 

3,88

02 Tháng

3,9

3,89

 

 

 

3,87

03 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,86

04 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,84

05 Tháng

3,9

3,87

 

 

 

3,83

06 Tháng

6,25

6,17

6,2

 

 

6,06

07 Tháng

6,3

6,2

 

 

 

6,07

08 Tháng

6,35

6,23

 

 

 

6,09

09 Tháng

6,4

6,26

6,3

 

 

6,1

10 Tháng

6,45

6,29

 

 

 

6,12

11 Tháng

6,5

6,33

 

 

 

6,13

12 Tháng

6,4

6,21

6,25

6,3

 

6,01

13 Tháng

6,7

6,48

 

 

 

6,24

15 Tháng

6,75

6,49

6,53

 

 

6,22

18 Tháng

6,8

6,49

6,52

6,58

 

6,17

24 Tháng

6,8

6,39

6,42

6,48

6,58

5,98

30 Tháng

6,8

6,29

6,32

6,38

 

5,81

36 Tháng

6,8

6,2

6,23

6,29

6,38

5,64

60 Tháng

6,8

5,86

5,89

5,94

6,03

5,07

Nguồn: NCB.

Tương tự, lãi suất ngân hàng áp dụng với khách hàng doanh nghiệp cũng được duy trì không đổi so với trước đây. Phạm vi lãi suất duy trì trong khung từ 3,4%/năm đến 6%/năm đối với hình thức trả lãi cuối kỳ. Khách hàng có thể lựa chọn kỳ hạn gửi phù hợp kéo dài từ 1 tháng đến 36 tháng.

Đối với các kỳ trả lãi khác, lãi suất tiền gửi cũng được giữ nguyên như cũ: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm được NCB áp dụng với khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,4

 

 

 

 

3,1

02 Tháng

3,4

3,2

 

 

 

3,1

03 Tháng

3,6

3,4

 

 

 

3,2

04 Tháng

3,6

3,5

 

 

 

3,3

05 Tháng

3,6

3,5

 

 

 

3,1

06 Tháng

5,65

5,53

5,46

 

 

5,34

07 Tháng

5,6

5,32

 

 

 

5,21

08 Tháng

5,65

5,45

 

 

 

5,33

09 Tháng

5,7

5,39

5,42

 

 

5,27

10 Tháng

5,75

5,63

 

 

 

5,48

11 Tháng

5,8

5,56

 

 

 

5,5

12 Tháng

5,85

5,55

5,58

5,62

 

5,42

13 Tháng

6,1

5,87

 

 

 

5,61

18 Tháng

6

5,67

5,71

5,77

 

5,43

24 Tháng

6

5,55

5,56

5,64

5,76

5,09

36 Tháng

6

5,34

5,37

5,43

5,54

4,72

Nguồn: NCB.

 

 

Ngọc Mai