|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 11/2018

20:29 | 06/11/2018
Chia sẻ
Lãi suất Ngân hàng Quốc dân (NCB) cao nhất trong đầu tháng 11 là 8%/năm được áp dụng với các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng và 24 tháng cho khách hàng cá nhân.
lai suat ngan hang quoc dan moi nhat thang 112018 Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 11/2018
lai suat ngan hang quoc dan moi nhat thang 112018 Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 10/2018
lai suat ngan hang quoc dan moi nhat thang 112018
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Nguồn: NCB)

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân trong đầu tháng 11 có xu hướng tăng nhẹ ở các kì hạn từ 6 tháng trở lên so với mức đã công bố trong tháng 10.

Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ các kỳ hạn ngắn như 1 tuần và 2 tuần đang có mức lãi suất là 1%/năm. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn đang được ngân hàng áp mức lãi suất là 0,5%/năm theo phương thức nhận lãi theo tháng.

Tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5,3%/năm; 2 tháng là 5,35%/năm. Đối với các kỳ hạn từ 3 – 5 tháng, NCB áp dụng mức lãi suất là 5,4%/năm.

Đáng chú ý, các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên đang được áp dụng mức lãi suất cao hơn hẳn. Cụ thể, lãi suất tiền gửi tiết kiệm 6 và 8 tháng đang là 7,4%/năm (tăng 0,2 điểm % so với tháng 10); 7 tháng là 7,4% (tăng 0,3 điểm % so với tháng trước); 9 tháng là 7,5% (tăng 0,2 điểm % so với tháng 10); kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng là 7,5%/năm (tăng 0,1 điểm % so với tháng trước)

Lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng và 18 tháng đang là 8%/năm, tăng lần lượt 0,2 và 0,1 điểm % so với tháng 10. Trong khi, kỳ hạn 13 tháng là 8% và 15 tháng là 7,6%/năm cùng tăng 0,1 điểm % so với tháng trước.

Kỳ hạn 24 tháng cũng đang được Ngân hàng Quốc dân áp dụng mức lãi suất là 8%/năm.

Các kỳ hạn dài hơn 24 tháng bao gồm 30, 36, 60 tháng đang cùng được hưởng chung một mức lãi suất là 7,6%/năm (tăng 0,1 điểm % so với tháng 10)

Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại 6/11/2018

KỲ HẠN PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)
- Cuối kỳ 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng Đầu kỳ
Không kỳ hạn - 0,5 - - - -
01 Tuần 1 - - - - -
02 Tuần 1 - - - - -
01 Tháng 5,3 - - - - 5,28
02 Tháng 5,35 5,34 - - - 5,3
03 Tháng 5,4 5,38 - - - 5,33
04 Tháng 5,4 5,36 - - - 5,3
05 Tháng 5,4 5,35 - - - 5,28
06 Tháng 7,4 7,29 7,33 - - 7,14
07 Tháng 7,4 7,27 - - - 7,09
08 Tháng 7,4 7,25 - - - 7,05
09 Tháng 7,5 7,32 7,36 - - 7,1
10 Tháng 7,5 7,3 - - - 7,06
11 Tháng 7,5 7,28 - - - 7,02
12 Tháng 8 7,72 7,77 7,85 - 7,41
13 Tháng 8 7,7 - - - 7,36
15 Tháng 7,6 7,28 7,33 - - 6,94
18 Tháng 7,9 7,49 7,54 7,61 - 7,06
24 Tháng 8 7,44 7,49 7,56 7,7 6,9
30 Tháng 7,6 6,98 7,02 7,08 - 6,39
36 Tháng 7,6 6,87 6,91 6,96 7,09 6,19
60 Tháng 7,6 6,46 6,49 6,55 6,65 5,51

Nguồn: Website NCB

Xem thêm

Quốc Thụy