|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 11/2018

10:31 | 03/11/2018
Chia sẻ
Lãi suất Ngân hàng Kiên Long cao nhất trong đầu tháng 11 là 7,5%/năm được áp dụng với kỳ hạn 13 tháng,15 tháng và 18 tháng
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 112018 Lãi suất ngân hàng LienVietPostBank mới nhất tháng 11/2018
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 112018 Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 10/2018
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 112018
Ngân hàng TMCP Kiên Long (Nguồn: Kienlongbank)


Lãi suất ngân hàng Kiên Long trong đầu tháng 11 không đổi so với tháng 10 ở tất cả các kỳ hạn.

Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm không kì hạn, tiền gửi thanh toán và tiết kiệm có kì hạn từ 1 - 3 tuần đang được hưởng mức lãi suất là 1%/năm.

Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn ngắn như 1 tháng có lãi suất là 5,3%/năm; kì hạn từ 2 - 4 tháng có lãi suất là 5,4%/năm và kì hạn 5 tháng là 5,5%/năm.

Các kì hạn dài hơn từ 6 - 11 tháng có lãi suất cao hơn hẳn ở mức 6,8% và kì hạn 12 tháng là 7,4%/năm.

Các kì hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng đang được hưởng mức lãi suất cao nhất ở mức 7,5%/năm

Trong khi, tiền gửi tiết kiệm các kì hạn chẵn năm như 24 tháng, 36 tháng đang được Kienlongbank huy động với lãi suất 7,3%/năm.

Tại Kienlongbank, khách hàng phát sinh giao dịch mới các sản phẩm tiết kiệm, vay vốn, thẻ tín dụng thoả mãn điều kiện của chương trình sẽ được tặng nhiều phần quà hấp dẫn như tách trà, hộp cà phê sữa,…

Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tại ngày 3/11/2018

Kỳ hạn gửi Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) Lãnh lãi định kỳ (%/năm) Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm)
12 tháng 6 tháng 3 tháng 1 tháng
1 tuần 1 - - - - -
2 tuần 1 - - - - -
3 tuần 1 - - - - -
01 tháng 5,3 - - - - 5,28
02 tháng 5,4 - - - 5,39 5,35
03 tháng 5,4 - - - 5,38 5,33
04 tháng 5,4 - - - 5,36 5,3
05 tháng 5,5 - - - 5,45 5,38
06 tháng 6,8 - - 6,74 6,71 5,68
07 tháng 6,8 - - - 6,69 6,54
08 tháng 6,8 - - - 6,67 6,51
09 tháng 6,8 - - 6,69 6,65 6,47
10 tháng 6,8 - - - 6,63 6,44
11 tháng 6,8 - - - 6,61 6,4
12 tháng 7,4 - 7,27 7,2 7,16 6,89
13 tháng 7,5 - - - 7,23 6,94
15 tháng 7,5 - - 7,23 7,19 6,86
18 tháng 7,5 - 7,24 7,17 7,13 6,74
24 tháng 7,3 7,05 6,93 6,87 6,83 6,37
36 tháng 7,3 6,82 6,71 6,66 6,62 5,99

Nguồn: Website Kienlongbank

Xem thêm

Quốc Thụy