Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 10/2018
| Lãi suất Ngân hàng Bản Việt mới nhất: Nhiều chương trình khuyến mãi trong tháng 10 | |
| Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 9/2018 |
![]() |
| Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) |
Lãi suất ngân hàng Kiên Long trong đầu tháng 10 tăng nhẹ so với mức đã công bố đầu tháng 9 với mức tăng 0,2 điểm % tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, tiền gửi thanh toán và tiết kiệm có kỳ hạn từ 1 - 3 tuần đang được hưởng mức lãi suất là 1%/năm, không đổi so với tháng 9.
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngắn như 1 tháng có lãi suất là 5,3%/năm; kỳ hạn từ 2 - 4 tháng có lãi suất là 5,4%/năm và kỳ hạn 5 tháng là 5,5%/năm; các mức lãi suất này đều giữ nguyên so với tháng 9.
Các kỳ hạn dài hơn từ 6 - 11 tháng có lãi suất cao hơn hẳn ở mức 6,8%/năm (tăng 0,2 điểm % so với tháng 9) và kỳ hạn 12 tháng là 7,2%/năm (tăng 0,2 điểm % so với tháng 9).
Các kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng đang được hưởng mức lãi suất cao nhất ở mức 7,5%/năm (tăng 0,2 điểm % so với tháng 9).
Trong khi, tiền gửi tiết kiệm các kỳ hạn chẵn năm như 24 tháng, 36 tháng đang được Kienlongbank huy động với lãi suất 7,3%/năm (tăng 0,2 điểm % so với tháng 9).
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 10/2018
| Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) | |||
| 12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng | |||
| 1 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
| 2 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
| 3 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
| 01 tháng | 5,3 | - | - | - | - | 5,28 |
| 02 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,39 | 5,35 |
| 03 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,38 | 5,33 |
| 04 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,36 | 5,3 |
| 05 tháng | 5,5 | - | - | - | 5,45 | 5,38 |
| 06 tháng | 6,8 | - | - | 6,74 | 6,71 | 5,68 |
| 07 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,69 | 6,54 |
| 08 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,67 | 6,51 |
| 09 tháng | 6,8 | - | - | 6,69 | 6,65 | 6,47 |
| 10 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,63 | 6,44 |
| 11 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,61 | 6,4 |
| 12 tháng | 7,4 | - | 7,27 | 7,2 | 7,16 | 6,89 |
| 13 tháng | 7,5 | - | - | - | 7,23 | 6,94 |
| 15 tháng | 7,5 | - | - | 7,23 | 7,19 | 6,86 |
| 18 tháng | 7,5 | - | 7,24 | 7,17 | 7,13 | 6,74 |
| 24 tháng | 7,3 | 7,05 | 6,93 | 6,87 | 6,83 | 6,37 |
| 36 tháng | 7,3 | 6,82 | 6,71 | 6,66 | 6,62 | 5,99 |
Biểu lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thông thường dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế (Nguồn: Website Kienlongbank)
Biểu lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thông thường dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế (Nguồn:Kienlongbank)

