|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Bắc Á tháng 12/2018 cao ở kì hạn từ 6 tháng trở lên

11:00 | 10/12/2018
Chia sẻ
Lãi suất Ngân hàng Bắc Á cao nhất là 8%/năm được áp dụng cho tiền gửi trả lãi cuối kì với kì hạn gửi tiền 13, 15, 18 và 36 tháng.
lai suat ngan hang bac a thang 122018 cao o ki han tu 6 thang tro len So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/2018: Nên gửi tiết kiệm 6 tháng ở đâu?
lai suat ngan hang bac a thang 122018 cao o ki han tu 6 thang tro len Lãi suất Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 11/2018
lai suat ngan hang bac a thang 122018 cao o ki han tu 6 thang tro len
Ngân hàng TMCP Bắc Á (Nguồn: BacABank)


Lãi suất ngân hàng Bắc Á trong đầu tháng 12 tiếp tục giữ nguyên so với các tháng trước đó ở tất cả các kì hạn.

Cụ thể, đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi cuối kì, tiền gửi tiết kiệm không kì hạn và có kì hạn từ 1 - 3 tuần đang được hưởng mức lãi suất là 1%/năm. Các khoản tiền gửi có kì hạn ngắn từ 1 - 5 tháng có lãi suất là 5,5%/năm

Ngân hàng Bắc Á đang áp dụng mức lãi suất khá cao đối với các khoản tiền gửi có kì hạn từ 6 tháng trở lên. Cụ thể, kì hạn từ 6 - 7 tháng có lãi suất là 7,3%/năm, kì hạn 8 - 10 tháng có lãi suất 7,4%/năm.

Tiết kiệm kì hạn 11 tháng đang được hưởng mức lãi suất là 7,5%; kì hạn 12 là 7,7%/năm. Các kì hạn 13 tháng,15 tháng, 18 tháng và 36 tháng đang cùng được huy động với mức lãi suất 8%/năm.

Đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi hàng quý, các kì hạn 6 tháng, 9 tháng và 12 tháng có mức lãi suất huy động lần lượt là 7,2%/năm; 7,3%/năm và 7,5%/năm. Các kì hạn 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có cùng mức lãi suất là 7,8%/năm

Đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi hàng tháng, kì hạn 2 – 5 tháng có mức lãi suất là 5,4%/năm; 6 tháng và 7 tháng là 7,1%/năm; 8 tháng và 9 tháng là 7,2%/năm; 10 và 11 tháng có mức lãi suất là 7,3%/năm; kì hạn 12 tháng là 7,4%/năm. Các kì hạn 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có cùng mức lãi suất huy động là 7,7%/năm.Lãi suất Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 11/2018

Biểu lãi suất Ngân hàng Bắc Á khảo sát tại 10/12/2018

Kỳ hạn Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)
Không kỳ hạn - - 1
01 tuần - - 1
02 tuần - - 1
03 tuần - - 1
01 tháng - - 5,5
02 tháng 5,4 - 5,5
03 tháng 5,4 - 5,5
04 tháng 5,4 - 5,5
05 tháng 5,4 - 5,5
06 tháng 7,1 7,2 7,3
07 tháng 7,1 - 7,3
08 tháng 7,2 - 7,4
09 tháng 7,2 7,3 7,4
10 tháng 7,3 - 7,4
11 tháng 7,3 - 7,5
12 tháng 7,4 7,5 7,7
13 tháng 7,7 - 8
15 tháng 7,7 7,8 8
18 tháng 7,7 7,8 8
24 tháng 7,7 7,8 8
36 tháng 7,7 7,8 8

Nguồn: Website Bac A Bank

Xem thêm

Mạnh Đức