Lãi suất Ngân hàng Bắc Á tháng 12/2018 cao ở kì hạn từ 6 tháng trở lên
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/2018: Nên gửi tiết kiệm 6 tháng ở đâu? | |
Lãi suất Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 11/2018 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á (Nguồn: BacABank) |
Lãi suất ngân hàng Bắc Á trong đầu tháng 12 tiếp tục giữ nguyên so với các tháng trước đó ở tất cả các kì hạn.
Cụ thể, đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi cuối kì, tiền gửi tiết kiệm không kì hạn và có kì hạn từ 1 - 3 tuần đang được hưởng mức lãi suất là 1%/năm. Các khoản tiền gửi có kì hạn ngắn từ 1 - 5 tháng có lãi suất là 5,5%/năm
Ngân hàng Bắc Á đang áp dụng mức lãi suất khá cao đối với các khoản tiền gửi có kì hạn từ 6 tháng trở lên. Cụ thể, kì hạn từ 6 - 7 tháng có lãi suất là 7,3%/năm, kì hạn 8 - 10 tháng có lãi suất 7,4%/năm.
Tiết kiệm kì hạn 11 tháng đang được hưởng mức lãi suất là 7,5%; kì hạn 12 là 7,7%/năm. Các kì hạn 13 tháng,15 tháng, 18 tháng và 36 tháng đang cùng được huy động với mức lãi suất 8%/năm.
Đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi hàng quý, các kì hạn 6 tháng, 9 tháng và 12 tháng có mức lãi suất huy động lần lượt là 7,2%/năm; 7,3%/năm và 7,5%/năm. Các kì hạn 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có cùng mức lãi suất là 7,8%/năm
Đối với tiền gửi tiết kiệm trả lãi hàng tháng, kì hạn 2 – 5 tháng có mức lãi suất là 5,4%/năm; 6 tháng và 7 tháng là 7,1%/năm; 8 tháng và 9 tháng là 7,2%/năm; 10 và 11 tháng có mức lãi suất là 7,3%/năm; kì hạn 12 tháng là 7,4%/năm. Các kì hạn 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có cùng mức lãi suất huy động là 7,7%/năm.Lãi suất Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 11/2018
Biểu lãi suất Ngân hàng Bắc Á khảo sát tại 10/12/2018
Kỳ hạn | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Không kỳ hạn | - | - | 1 |
01 tuần | - | - | 1 |
02 tuần | - | - | 1 |
03 tuần | - | - | 1 |
01 tháng | - | - | 5,5 |
02 tháng | 5,4 | - | 5,5 |
03 tháng | 5,4 | - | 5,5 |
04 tháng | 5,4 | - | 5,5 |
05 tháng | 5,4 | - | 5,5 |
06 tháng | 7,1 | 7,2 | 7,3 |
07 tháng | 7,1 | - | 7,3 |
08 tháng | 7,2 | - | 7,4 |
09 tháng | 7,2 | 7,3 | 7,4 |
10 tháng | 7,3 | - | 7,4 |
11 tháng | 7,3 | - | 7,5 |
12 tháng | 7,4 | 7,5 | 7,7 |
13 tháng | 7,7 | - | 8 |
15 tháng | 7,7 | 7,8 | 8 |
18 tháng | 7,7 | 7,8 | 8 |
24 tháng | 7,7 | 7,8 | 8 |
36 tháng | 7,7 | 7,8 | 8 |
Nguồn: Website Bac A Bank