Lãi suất Ngân hàng Bắc Á cao nhất tháng 4/2021 là bao nhiêu?
Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất cho tháng 4 này và nhìn chung không đổi so với đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ được duy trì trong khoảng từ 3,6%/năm đến 6,5%/năm áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Theo đó, lãi suất huy động tại các kỳ hạn trong phạm vi từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt niêm yết ở mức là 3,6%/năm.
Lãi suất Ngân hàng Bắc Á dành cho kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được ấn định lãi suất chung là 5,7%/năm. Trong khi đó kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng được quy định cùng lãi suất là 5,8%/năm.
Các khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 10 và 11 tháng hiện đang được áp dụng lãi suất 5,9%/năm. Riêng kỳ hạn 12 tháng có lãi suất triển khai tại Bac A Bank ở mức là 6,2%/năm.
Cũng trong tháng 4 này, khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng sẽ được hưởng chung lãi suất là 6,4%/năm. Còn với các kỳ hạn dài từ 18 đến 36 tháng được niêm yết cùng mức lãi suất là 6,5%/năm.
Riêng với các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 - 3 tuần hoặc tiền gửi không kỳ hạn tiếp tục duy trì chung lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Ngoài ra, Ngân hàng Bắc Á cũng đang áp dụng thêm hai hình thức lĩnh lãi khác là lĩnh lãi hàng tháng với khung lãi suất từ 3,5%/năm đến 6,3%/năm và lĩnh lãi hàng quý với lãi suất được quy định trong khoảng 5,55%/năm - 6,35%/năm. Khung lãi suất tiền gửi tại hai hình thức này cũng được giữ nguyên tương tự như với hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ.
Qua khảo sát lãi suất cao nhất được áp dụng tại ngân hàng Bắc Á hiện là 6,5%/năm, dành cho các khoản tiền gửi bằng VND có kỳ hạn dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ từ 18 tháng đến 36 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 4/2021 mới nhất
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.60 |
02 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
03 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
04 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
05 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
06 tháng | 5.50 | 5.55 | 5.70 |
07 tháng | 5.50 | - | 5.70 |
08 tháng | 5.60 | - | 5.80 |
09 tháng | 5.60 | 5.65 | 5.80 |
10 tháng | 5.70 | - | 5.90 |
11 tháng | 5.70 | - | 5.90 |
12 tháng | 6.00 | 6.05 | 6.20 |
13 tháng | 6.20 | - | 6.40 |
15 tháng | 6.20 | 6.25 | 6.40 |
18 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
24 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
36 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
Nguồn: Bac A Bank.