Roadshow trong lĩnh vực tài chính là một lời rao bán hàng cho các nhà đầu tư tiềm năng đến từ công ty bảo lãnh và đội ngũ quản lí điều hành của công ty chuẩn bị IPO.
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh liên tục (tiếng Anh: Income From Continuing Operations) là một loại thu nhập ròng, xuất hiện trên báo cáo thu nhập, được tạo ra từ các hoạt động kinh doanh thường xuyên của công ty.
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (tiếng Anh: Return On Average Equity - ROAE) là tỉ lệ tài chính để đo lường hiệu quả hoạt động của một công ty dựa trên trung bình vốn chủ sở hữu của công ty.
Lợi nhuận trên vốn có điều chỉnh rủi ro (tiếng Anh: Return on Risk-Adjusted Capital - RORAC) là phép đo về tỉ lệ lợi nhuận đánh giá dựa trên vốn chịu rủi ro, thường được sử dụng trong phân tích tài chính.
Lợi nhuận trên tài sản ròng (tiếng Anh: Return on Net Assets - RONA) là phép đo về hiệu quả tài chính được tính bằng lợi nhuận ròng chia cho tổng tài sản cố định và vốn lưu động ròng.
Quản lí tài chính chiến lược (tiếng Anh: Strategic Financial Management) có nghĩa là quản lí tài chính công ty một cách thành công, đạt được mục tiêu của công ty và tối đa hóa lợi ích cổ đông theo thời gian.
Chi phí lãi vay xây dựng cơ bản (tiếng Anh: Construction Interest Expense) là một khoản lãi tích lũy từ khoản vay xây dựng cơ bản, được sử dụng để xây dựng một tòa nhà hoặc tài sản kinh doanh dài hạn khác.
Thu nhập (tiếng Anh: Income) là số tiền mà một cá nhân hoặc doanh nghiệp nhận được, thường là để đổi lấy việc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc thông qua vốn đầu tư.
Niên kim thu nhập (tiếng Anh: Income Annuity) là một hợp đồng niên kim được thiết lập sao cho các khoản thu nhập cố định sẽ bắt đầu được trả ngay khi hợp đồng niên kim có hiệu lực.
Nợ dài hạn đến hạn trả (tiếng Anh: Current Portion Of Long-Term Debt, viết tắt: CPLTD) là một phần trong bảng cân đối kế toán của công ty ghi lại tổng số nợ dài hạn phải trả trong năm hiện tại của công ty đó.
Tiền mặt bị hạn chế sử dụng (tiếng Anh: Restricted Cash) đề cập đến tiền được giữ cho một mục đích cụ thể và không có sẵn cho công ty sử dụng ngay lập tức cho mục đích kinh doanh .
Thu nhập khác (tiếng Anh: Sundry Income) được tạo ra từ các nguồn khác ngoài các hoạt động kinh doanh tạo thu nhập bình thường của công ty, bao gồm mọi khoản thu nhập không được tạo ra từ việc bán sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Tài sản lưu động khác (tiếng Anh: Other Current Assets) là danh mục những thứ có giá trị mà công ty sở hữu, được hưởng lợi hoặc sử dụng để tạo thu nhập có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong một chu kì kinh doanh.
Tổ chức tự điều chỉnh (tiếng Anh: Self-regulatory organization, viết tắt: SRO) là một thực thể như một tổ chức phi chính phủ, có quyền tự mình tạo ra và thực thi các qui định ngành và tiêu chuẩn chuyên nghiệp.