Hướng dẫn đăng ký Internet Banking VIB và ứng dụng Mobile Banking MyVIB
Tìm hiểu về dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking của VIB
Dịch vụ ngân hàng điện tử EBanking của Ngân hàng Quốc tế VIB cung cấp đến khách hàng ba dịch vụ chính là My Online bank, MyVIB và Mobile Bankplus. Trong đó My Online bank, MyVIB là hai dịch vụ mang đến nhiều tiện ích vượt trội được đa số các khách hàng quan tâm đăng ký.
My Online bank là dịch vụ Internet Banking của VIB cung cấp tới gần 70 dịch vụ ngân hàng trực tuyến. Khách hàng có thể dễ dàng thực hiện giao dịch 24/7 thông qua máy tính bàn, laptop… có kết nối internet.
MyVIB là dịch vụ Mobile Banking mang đến cho khách hàng hơn 100 dịch vụ ngân hàng với nhiều tính năng mới thông qua ứng dụng di động MyVIB. Khách hàng sử dụng thiết bị di động có hệ điều hành iOS hoặc Android và có kết nối internet có thể dễ dàng thực hiện nhiều giao dịch ngân hàng mọi lúc mọi nơi.
Các tiện ích khi sử dụng ngân hàng trực tuyến của VIB
Các dịch vụ EBanking mà ngân hàng VIB cung cấp tới khách hàng bao gồm:
- Truy vấn thông tin: Truy vấn thông tin, lịch sử giao dịch tài khoản thanh toán, khoản vay, thông tin các loại thẻ của khách hàng được mở tại VIB.
- Chuyển tiền: Chuyển tiền nội bộ trong hệ thống VIB, chuyển tiền nội địa tới các ngân hàng khác trong nước, chuyển tiền quốc tế, chuyển và nhận tiền bằng mã số nhận tiền, chuyển tiền mừng sự kiện…
- Thanh toán: Thanh toán khoản vay; thanh toán dư nợ thẻ tín dụng; thanh toán hóa đơn viễn thông, điện, nước, vé máy bay, vé tàu, bảo hiểm và một số dịch vụ khác.
- Nạp tiền: Nạp tiền điện thoại, nạp tiền game, nạp tiền vào thẻ trả trước của VIB.
- Mở tài khoản thanh toán trực tuyến, mở và tất toán tiền gửi tiết kiệm online.
- Tra cứu thông tin ngân hàng: Địa chỉ ATM, dịch vụ khách hàng; chương trình khuyến mại; thông tin tỷ giá, lãi suất hiện hành…
Bên cạnh đó là một số tính năng, tiện ích khác được ngân hàng VIB phát triển vào tùy từng thời điểm.
Cách đăng ký Internet Banking và Mobile Banking tại VIB
Đăng ký dịch vụ Internet Banking My Online bank
Để đăng ký Internet Banking VIB, khách hàng có thể đến trực tiếp quầy giao dịch tại các chi nhánh ngân hàng VIB trên toàn quốc để được tư vấn và hướng dẫn thực hiện.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể đăng ký trực tuyến dễ dàng và nhanh chóng với 3 bước đơn giản:
Bước 1: Định danh điện tử bằng cách chụp CMND/CCCD bản gốc và ảnh chân dung.
Bước 2: Kiểm tra và hoàn tất các thông tin cần thiết.
Bước 3: Nhận hạn mức giao dịch ngân hàng điện tử.
Trường hợp định danh điện tử không thành công, khách hàng có thể chọn phương thức nhập thông tin xác thực để đăng ký tiếp.
Đăng ký dịch vụ Mobile Banking MyVIB
Khách hàng có thể dễ dàng tải MyVIB về thiết bị di động và thực hiện giao dịch mà không cần đến chi nhánh ngân hàng VIB. Các điều kiện để có thể sử dụng dịch vụ MyVIB:
- Khách hàng có tài khoản thanh toán hoặc thẻ tín dụng còn hiệu lực đang hoạt động tại VIB.
- Khách hàng có tài khoản đăng nhập dịch vụ Internet Banking cùng với thiết bị bảo mật hoặc đăng ký nhận mã bảo mật qua SMS.
Khách hàng chỉ cần đăng ký dịch vụ Internet Banking My Online bank thì có thể sử dụng cả ngân hàng di động. Chỉ đăng ký một lần duy nhất để sử dụng cho cả hai dịch vụ.
Các bước truy cập và sử dụng ứng dụng MyVIB:
- Bước 1: Tải ứng dụng từ Google Play (hệ điều hành Android) hoặc trên Apple Store (hệ điều hành iOS).
- Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng (tiếng Anh hoặc tiếng Việt).
- Bước 3: Đồng ý với các điều khoản sử dụng ứng dụng MyVIB.
- Bước 4: Nhập thông tin tài khoản ngân hàng điện tử (Internet Banking).
- Bước 5: Chọn “ĐĂNG NHẬP”.
- Bước 6: Thiết lập mã PIN truy cập ứng dụng và bắt đầu sử dụng.
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử tại VIB
Internet Banking | Mobile Banking | |
Phí đăng ký và sử dụng dịch vụ | ||
Phí đăng ký | Miễn phí | Miễn phí |
Phí sử dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch | ||
Phí chuyển khoản nội bộ | ||
Phí chuyển khoản nội bộ (VND) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nội bộ (ngoại tệ) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển khoản ra ngoài: chuyển khoản thường | ||
Chuyển khoản ngoài hệ thống (VND) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển khoản ra ngoài (ngoại tệ) | 0,02% TT 2 USD; TĐ 50 USD | 0,02% TT 2 USD; TĐ 50 USD |
Phí chuyển khoản quốc tế (ngoại tệ) | ||
Số tiền chuyển <= 30,000 USD quy đổi | 199.000 VND | 199,000 VND |
Số tiền chuyển > 30,000 USD quy đổi | 0,2% (TT 10 USD, TĐ 300 USD) | 0,2% (TT 10 USD; TĐ 300 USD) |
Phí chuyển khoản ra ngoài: chuyển khoản nhanh tới Số tài khoản/Số thẻ | ||
Phí chuyển khoản ra ngoài (VND) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển tiền theo lô | ||
Phí chuyển tiền theo lô nội bộ (VND) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển tiền theo lô ra ngoài (VND) | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tới số điện thoại, email, CMTND | ||
Phí chuyển tiền tới số điện thoại, email | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tới CMTND | 0,03% TT: 15,000 VND | 0,03% TT: 15,000 VND |
Phí nhận tiền bằng mã nhận tiền | ||
Nhận tiền mặt tại chi nhánh VIB | 0,02% TT: 15,000 VND | 0,02% TT: 15,000 VND |
Phí nhận tiền bằng tài khoản VIB | Miễn phí | Miễn phí |
Phí nhận tiền bằng tài khoản ngân hàng khác | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí nhận tiền bằng số thẻ ngân hàng khác | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí nạp tiền | ||
Phí nạp tiền điện thoại di động | Miễn phí | Miễn phí |
Phí nạp tiền tài khoản game | Miễn phí | Miễn phí |
Phí nạp tiền tài khoản truyền hình cab | Miễn phí | Miễn phí |
Phí nạp tiền thẻ trả trước quốc tế | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thanh toán hóa đơn | ||
Phí thanh toán hóa đơn | Miễn phí | Miễn phí |
Phí dịch vụ bảo mật | ||
Phí cấp thiết bị bảo mật lần đầu | 500.000 VND/thiết bị | 500.000 VND/thiết bị |
Phí cấp lại thiết bị bảo mật | 350.000 VND/thiết bị | 350.000 VND/thiết bị |
Phí duy trì thiết bị bảo mật hàng năm | 500,000 VND/thiết bị/năm | 500,000 VND/thiết bị/năm |
Phí sử dụng SMS OTP | 15.000 VND/tháng | |
Phí sử dụng Smart OTP | Miễn phí | |
Phí khác | ||
Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ tại quầy | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ trên web | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chấm dứt dịch vụ | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí tra soát giao dịch nội bộ | 20.000 VND | 20.000 VND |
Phí tra soát giao dịch ra ngoài | 20.000 VND | 20.000 VND |
Nguồn: VIB.