Tìm hiểu ACB Online - Dịch vụ ngân hàng trực tuyến 24/7 của ngân hàng ACB
Trong thời đại công nghệ số, dịch vụ Internet Banking đã không còn xa lạ với nhiều người đang sử dụng các dịch vụ từ ngân hàng. ACB Online là một trong những dịch vụ được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng.
ACB Online là gì?
ACB Online là tên gọi của dịch vụ Ngân hàng trực tuyến của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB), hỗ trợ khách hàng thực hiện giao dịch, tiện ích trực tuyến thông qua kết nối internet mà không cần trực tiếp tới quầy giao dịch. Đồng thời không bị phụ thuộc vào giờ làm việc của ngân hàng. Khách hàng có thể thực hiện giao dịch mọi lúc, mọi nơi thông qua máy tính cá nhân hoặc điện thoại smartphone có kết nối internet.
ACB Online được cung cấp cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Bên cạnh đó ngân hàng ACB cũng triển khai phiên bản nâng cao dành cho các doanh nghiệp có quy mô lớn.
Tính năng của ACB Online
ACB Online có giao diện thân thiện và dễ sử dụng, cung cấp hầu hết các giao dịch tại ngân hàng truyền thống với các tính năng nổi bật như:
Quản lý thẻ và tài khoản: Truy vấn các thông tin về tài khoản, giao dịch ngân hàng, lịch thanh toán, đăng ký thanh toán, đăng ký mở thẻ…
Chuyển tiền trực tuyến trong hệ thống ACB, tới các ngân hàng ngoài hệ thống ACB với nhiều loại tùy chọn khác nhau như chuyển tiền thường, chuyển tiền nhanh, chuyển qua số tài khoản, chuyển qua số thẻ…
Thanh toán các dịch vụ trực tuyến như nạp tiền điện thoại, thẻ game, chứng khoán, thanh toán hóa đơn internet, truyền hình, bảo hiểm; thanh toán vé máy bay, tàu hỏa, vé xem phim, học phí…
Gửi tiết kiệm trực tuyến với kỳ hạn linh hoạt và lãi suất cạnh tranh.
Vay online nhanh chóng, quản lý khoản vay và trả nợ vay trực tuyến.
Tra cứu các thông tin về tỷ giá, biểu phí và lãi suất ACB
Biểu phí dịch vụ ACB Online
Biểu phí dành cho khách hàng cá nhân
Biểu phí chung
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí gia nhập (phí đăng ký sử dụng dịch vụ) |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
2 |
Phí thường niên |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
3 |
Phí cấp/gia hạn chứng thư điện tử |
Theo mức phí của từng nhà cung cấp ở từng thời điểm |
4 |
Phí thiết bị Token OTP |
450.000 đồng/cái |
5 |
Phí dịch vụ OTP SMS |
Miễn phí |
6 |
Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey (cơ bản và nâng cao) |
10.000 đồng/ tháng/ người dùng Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
7 |
Phí đăng ký thêm Phương thức xác thực (PTXT) |
22.000 đồng/lần/PTXT |
Biểu phí giao dịch
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB (cùng tỉnh và khác tỉnh) |
Miễn phí |
2 |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB |
0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch, tối đa 800.000 đồng/giao dịch |
3 |
Phí chuyển tiền nhanh Napas 247 |
Số tiền giao dịch ≤ 500.000 VND: 0.4%/số tiền giao dịch 500.000 VND < Số tiền giao dịch ≤ 2.000.000 VND: 5.000 VND/ giao dịch 2.000.000 VND < Số tiền giao dịch < 500.000.000 VND: 0.025%/ số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch |
4 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
5 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB. |
0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch, tối đa 800.000 đồng/giao dịch |
6 |
Phí chuyển khoản theo danh sách |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
7 |
Phí tiếp nhận thông tin giao dịch thanh toán quốc tế |
Miễn phí |
8 |
Phí kiểm đếm |
Miễn phí |
9 |
Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
10 |
Phí xác nhận số dư |
Miễn phí |
Biểu phí dành cho khách hàng doanh nghiệp
Biểu phí chung
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí gia nhập (phí đăng ký sử dụng dịch vụ) |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
2 |
Phí thường niên |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
3 |
Phí cấp/gia hạn chứng thư điện tử |
Theo mức phí của từng nhà cung cấp ở từng thời điểm |
4 |
Phí thiết bị Token OTP |
450.000 đồng/cái |
5 |
Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey (cơ bản và nâng cao) |
10.000 đồng/ tháng/ người dùng Miễn phí đến hết 31/12/2022 |
6 |
Phí đăng ký thêm Phương thức xác thực (PTXT) |
55.000 đồng/lần/PTXT |
Biểu phí giao dịch
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB (cùng tỉnh và khác tỉnh) |
Miễn phí |
2 |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
3 |
Phí chuyển tiền nhanh Napas 247 |
Số tiền giao dịch ≤ 500.000 VND: 0.4%/số tiền giao dịch 500.000 VND < Số tiền giao dịch ≤ 2.000.000 VND: 5.000 VND/ giao dịch 2.000.000 VND < Số tiền giao dịch < 500.000.000 VND: 0.025%/ số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch |
4 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
5 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
6 |
Phí chuyển khoản theo danh sách |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
7 |
Phí tiếp nhận thông tin giao dịch thanh toán quốc tế |
Miễn phí |
8 |
Phí kiểm đếm |
Miễn phí |
9 |
Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
Theo biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
10 |
Phí xác nhận số dư |
Miễn phí |
11 |
Phí thanh toán quốc tế |
Theo biểu phí thanh toán quốc tế KHDN từng thời kỳ |