Hướng dẫn cách đăng ký Internet Banking Ngân hàng Đông Á và biểu phí dịch vụ
Kênh giao dịch điện tử của Ngân hàng Đông Á hay còn được biết đến với tên gọi DongA eBanking giúp cho khách hàng có thể thực hiện các giao dịch ngân hàng - tài chính một cách dễ dàng thông qua các phương tiện điện tử. Bên cạnh các kênh giao dịch truyền thống tại chi nhánh hay tại máy ATM/POS, giờ đây khách hàng đã có thể chủ động sử dụng các dịch vụ của ngân hàng bất kỳ thời gian và địa điểm thông qua máy tính, điện thoại di động có kết nốt internet.
Dịch vụ internet banking của DongA Bank sở hữu các ưu điểm như: Tiết kiệm thời gian di chuyển đến các chi nhánh/PGD; Giao dịch thuận tiện, nhanh chóng; Khách hàng có thể chủ động làm chủ nguồn tài chính mọi lúc mọi nơi; Tính bảo mật và an toàn cao.
Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch cùng DongA eBanking qua hai phương thức:
- Internet Banking thông qua website bằng máy tính, laptop có kết nối internet hoặc cài đặt ứng dụng DongA Mobile Internet Banking trên điện thoại di động.
- SMS Banking với việc thực hiện giao dịch qua các tin nhắn theo cú pháp được ngân hàng quy định, gửi đến tổng đài 8149 hoặc 1900 54 54 64.
Cách đăng ký Internet Banking tại Ngân hàng Đông Á
Hiện tại, khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến DongA eBanking thông qua hai cách là đăng ký trực tiếp tại quầy và đăng ký trực tuyến trên website của ngân hàng.
Thủ tục đăng ký Internet Banking tại quầy giao dịch
Đối với khách hàng cá nhân cần cung cấp CMND / Hộ chiếu và Thẻ/ Sổ tiết kiệm khi đăng ký dịch vụ. Tiếp đó khách hàng sẽ được phát Giấy đăng ký/ điều chỉnh dịch vụ Ngân Hàng Đông Á Điện Tử và điền thông tin theo mẫu.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, người đi đăng ký cần xuất trình CMND/Hộ chiếu. Khách hàng cung cấp cho ngân hàng số điện thoại nhận tin nhắn thông báo phát sinh giao dịch (một số điện thoại có thể nhận cho một hoặc nhiều tài khoản). Tiếp đó khách hàng điền vào Giấy đăng ký/ điều chỉnh dịch vụ Ngân Hàng Đông Á Điện Tử các thông tin cần thiết và thực hiện theo hướng dẫn của giao dịch viên.
Các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp đều có thể đăng ký dịch vụ tại bất kỳ chi nhánh, phòng giao dịch hay Trung tâm giao dịch 24H trong hệ thống Ngân hàng Đông Á trên toàn quốc.
Đăng ký dịch vụ trực tiếp (online) trên Internet Banking.
Ngân hàng Đông Á hiện đã triển khai đăng ký dịch vụ ngân hàng trực tuyến trên website của ngân hàng. Khi thực hiện đăng ký, khách hàng lưu ý sử dụng máy tính hoặc laptop có kết nối internet. Ngân hàng chưa áp dụng hình thức đăng ký dịch vụ qua hình thức truy cập internet trên điện thoại thông minh.
Trong quá trình đăng ký, khách hàng cần hoàn thành bước xác nhận thông tin tài khoản của chủ thẻ nhằm đảm bảo an toàn cũng như tăng bảo mật trong quá trình đăng ký dịch vụ online. Các thông tin cần được cung cấp như sau:
- Số thẻ (dãy số in nổi trên thẻ).
- Mã PIN của thẻ (4 số)
- Thông tin giao dịch trên tài khoản phát sinh trong tài khoản thẻ của khách hàng, khai báo chính xác loại giao dịch, thời gian giao dịch và số tiền giao dịch.
- Số điện thoại khách hàng đăng ký khi mở tài khoản tại ngân hàng.
Trong trường hợp thông tin khai báo không khớp với yêu cầu trên trang thì đăng ký khách hàng vừa thực hiện sẽ không thành công. Việc đăng ký Internet Banking online chỉ áp dụng cho những khách hàng lần đầu đăng ký dịch vụ. Hạn mức tối đa khi đăng ký online là 2.000.000 VND. Nếu khách hàng có nhu cầu đăng ký chuyển khoản nhiều hơn thì cần đến trực tiếp ngân hàng để được hỗ trợ.
Bạn có thể tham khảo hạn mức giao dịch Internet Banking được quy định tại Ngân hàng Đông Á như sau:
Phương thức | Số tiền tối thiểu | Số tiền tối đa |
I. KH Cá nhân (áp dụng cho tài khoản Thẻ Đa năng) | ||
Internet Banking | 50.000 VNĐ/lần | 500.000.000 VNĐ/ngày |
SMS Banking | 2.000.000 VNĐ/ngày | |
II. KH Doanh nghiệp (áp dụng cho tài khoản Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn VNĐ) | ||
Internet Banking | 50.000 VNĐ/lần | 1.000.000.000 VNĐ/ngày (Gói Silver) 3.000.000.000 VNĐ/ngày (Gói Gold) |
Biểu phí sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Đông Á
Biểu phí áp dụng với khách hàng cá nhân
Loại thẻ | Biểu phí áp dụng (VND, đã bao gồm thuế VAT) | Ghi chú |
THẺ ĐA NĂNG | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 4.950 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày (ưu đãi dành cho đối tượng công nhân & sinh viên – với thời hạn tối đa 5 năm) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày | · Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên,1 TK/1số ĐTDĐ) - ……. · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI THEO GIAO DỊCH PHÁT SINH (1) · 550/SMS (được tính khi hệ thống gửi SMS thông báo mã xác thực/thông báo thành công cho KH thực hiện CK/TT) · 1.100/SMS (nhận thông báo phát sinh giao dịch) (1) - Ngưng áp dụng đăng ký cho khách hàng mới - Ngưng điều chỉnh cho khách hàng cũ sử dụng gói phí Trọn gói sang gói Theo giao dịch phát sinh. | · Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: Internet & SMS - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên) - …….. · Phương thức xác thực: SMS | |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
THẺ TÍN DỤNG | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 đồng/tháng/ tài khoản | · Khách hàng có thể tra cứu và nhận thông báo phát sinh giao dịch · Thu phí trên TK thẻ Đa năng · Một khách hàng có thể đăng ký dịch vụ này cho nhiều TK thẻ tín dụng |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
TIỀN GỬI THANH TOÁN VND | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mứcCK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày | · Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK (từ 50.000 đ trở lên,1TK/1số ĐTDĐ) - …. · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
TIỀN GỬI THANH TOÁN NGOẠI TỆ | GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
Biểu phí áp dụng cho Khách hàng Doanh nghiệp
STT | Loại phí | Phí (chưa VAT) | Ghi chú |
A. Internet Banking | |||
1 | Phí đăng ký | Miễn phí |
|
2 | Phí sử dụng dịch vụ | Gói Basic: Miễn phí |
|
Gói Silver: 100.000 VND/tháng | Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND | ||
Gói Gold: 200.000 VND/tháng | Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND | ||
3 | Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin | 20.000VND/lần |
|
4 | Phí huỷ dịch vụ | 20.000VND/lần |
|
5 | Phí cấp lại mật khẩu | 20.000VND/lần |
|
6 | Phí nhận xác thực OTP bằng SMS | Miễn phí |
|
7 | Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank | Miễn phí |
|
8 | Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank |
|
|
8.1 | Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.01% Tối thiểu: 10.000 VND Tối đa: 500.000 VND |
|
8.2 | Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
|
B. SMS Banking | |||
1 | Phí dịch vụ truy vấn | Miễn phí | Không bao gồm phí của nhà cung cấp viễn thông |
2 | Nhận thông báo phát sinh giao dịch qua SMS (không bao gồm trong phí sử dụng dịch vụ theo gói) | 01 số điện thoại: 50.000 VND/tháng |
|
02 số điện thoại: 70.000 VND/tháng | |||
Từ số điện thoại thứ 3 trở đi: cộng thêm 10.000 VND/số điện thoại/tháng |