|
 Thuật ngữ VietnamBiz
TAGS

giá xe vision

Giá xe Vision tháng 12/2023: Mẫu xe Phiên bản Thể thao có giá cao nhất

Giá xe Vision tháng 12/2023: Mẫu xe Phiên bản Thể thao có giá cao nhất

Theo khảo sát vào ngày 6/12, hãng Honda vẫn đề xuất giá xe Vision trong khoảng 31.113.818 - 36.415.637 đồng. Trong đó, mẫu xe Vision Phiên bản Tiêu chuẩn đang được bán ra với mức giá thấp nhất khoảng 31.113.818 đồng.
Kinh doanh -14:25 | 06/12/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2023: Tăng giá đề xuất dòng xe Wave RSX FI 110

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2023: Tăng giá đề xuất dòng xe Wave RSX FI 110

Sang tháng 12, giá xe máy tại hãng và đại lý không có thay đổi mới đối với nhiều dòng xe. Trong khi đó, dòng xe Wave RSX FI 110 được hãng tăng giá trong lần cập nhật mới nhất.
Kinh doanh -14:16 | 06/12/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2023: Các dòng xe tay ga giữ nguyên giá đề xuất

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2023: Các dòng xe tay ga giữ nguyên giá đề xuất

Ghi nhận mới nhất cho thấy, các dòng xe tay ga được hãng duy trì mức giá cũ so với tháng trước. Bên cạnh đó, giá xe máy của dòng xe số và côn tay vẫn không có thay đổi trong tháng 11 này.
Kinh doanh -15:55 | 06/11/2023
Giá xe Vision tháng 11/2023: Giá niêm yết và đại lý đồng loạt ổn định

Giá xe Vision tháng 11/2023: Giá niêm yết và đại lý đồng loạt ổn định

Ghi nhận vào ngày 6/11 cho thấy,  giá xe Vision tiếp tục ổn định so với tháng trước, với mức cao nhất là 36.415.637 đồng của mẫu xe Vision Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -11:52 | 06/11/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định

Trong lần cập nhật mới nhất, giá các dòng xe số, tay ga và côn tay tại hãng Honda, đại lý đồng loạt đứng yên so với tháng trước. Trong đó, dòng xe lead hiện đang có giá đề xuất dao động trong khoảng 39,56 - 42,80 triệu đồng.
Kinh doanh -10:44 | 07/10/2023
Giá xe Vision tháng 10/2023: Giá thấp nhất khoảng 31 triệu đồng

Giá xe Vision tháng 10/2023: Giá thấp nhất khoảng 31 triệu đồng

Trong tháng 10/2023, Honda tiếp tục niêm yết giá xe Vision trong khoảng 31 - 36 triệu đồng tùy theo từng phiên bản. Hiện tại, mức giá thấp nhất được ghi nhận là 31.113.818 đồng dành cho mẫu xe Vision Phiên bản Tiêu chuẩn.
Kinh doanh -16:39 | 06/10/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định

Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định

Khảo sát mới nhất cho thấy, các dòng xe số, tay ga và côn tay đều ghi nhận giá đề xuất, đại lý ổn định trong tháng 9 này. Hiện, mẫu xe SH350i ABS phiên bản thể thao giữ giá cao nhất 163 triệu/đồng.
Kinh doanh -14:38 | 12/09/2023
Giá xe Vision tháng 9/2023: Giá cao nhất khoảng 36 triệu đồng

Giá xe Vision tháng 9/2023: Giá cao nhất khoảng 36 triệu đồng

Bước sang tháng 9, giá xe Vision vẫn được hãng Honda niêm yết trong khoảng 31.113.818 - 36.415.637 đồng cho 4 phiên bản. Trong đó, mẫu xe Vision Phiên bản Thể thao đang có mức giá cao nhất hiện tại lên đến 36.415.637 đồng.
Kinh doanh -14:36 | 11/09/2023
Giá xe Vision tháng 8/2023: Giá niêm yết ổn định, giá đại lý giảm nhẹ

Giá xe Vision tháng 8/2023: Giá niêm yết ổn định, giá đại lý giảm nhẹ

Sau khi điều chỉnh giá xe Vision giảm vào tháng trước, Honda hiện đang giữ nguyên mức niêm yết trong tháng 8 này. Trong khi đó, giá dòng xe Vision tại các cửa hàng phân phối ghi nhận giảm nhẹ, nhưng vẫn cao hơn giá niêm yết khoảng 217.091 - 842.545 đồng.
Kinh doanh -14:39 | 07/08/2023
Giá xe Vision tháng 7/2023: Giá đề xuất của các mẫu xe đồng loạt giảm

Giá xe Vision tháng 7/2023: Giá đề xuất của các mẫu xe đồng loạt giảm

Khảo sát vào ngày 10/7 cho thấy, giá xe Vision đã được hãng Honda điều chỉnh giảm đối với cả 4 phiên bản, hiện dao động trong khoảng 31.113.818 - 36.415.637 đồng. Tại các đại lý, xe Vision được bán với giá chênh lệch 886.182 - 1.842.545 đồng so với giá hãng.
Kinh doanh -16:25 | 10/07/2023
Giá xe Vision tháng 6/2023: Giá đại lý chênh hơn 2 triệu đồng

Giá xe Vision tháng 6/2023: Giá đại lý chênh hơn 2 triệu đồng

Ghi nhận mới nhất trong tháng 6 cho thấy, hãng Honda vẫn tiếp tục niêm yết  giá xe Vision trong khoảng 31,69 - 37,09 triệu đồng. Song song đó, tại các cửa hàng phân phối, xe Vision được bán với giá chênh lệch 1,71 - 2,41 triệu đồng so với giá hãng.
Kinh doanh -12:06 | 08/06/2023
Giá xe Vision tháng 5/2023: Giá đề xuất cao nhất khoảng 37 triệu đồng

Giá xe Vision tháng 5/2023: Giá đề xuất cao nhất khoảng 37 triệu đồng

Sang tháng 5, giá xe Vision không có điều chỉnh mới so với tháng trước, hiện đang được hãng Honda duy trì ổn định trong khoảng 31,69 - 37,09 triệu đồng. So với mức này, giá bán tại các đại lý khảo sát đang cao hơn 1,71 - 2,41 triệu đồng.
Kinh doanh -16:04 | 11/05/2023
Giá xe Vision tháng 4/2023: Tăng, giảm trái chiều giữa giá đại lý và đề xuất

Giá xe Vision tháng 4/2023: Tăng, giảm trái chiều giữa giá đại lý và đề xuất

Theo ghi nhận, Honda ấn định giá xe Vision tháng 4 dao động trong khoảng 31,69 - 37,09 triệu đồng, tăng 0,4 - 0,5 triệu đồng. Trái lại, tại các cửa hàng phân phối, xe Vision được điều chỉnh giảm tại một số mẫu xe được khảo sát.
Kinh doanh -16:58 | 06/04/2023
Giá xe Vision tháng 3/2023: Tiếp tục ổn định

Giá xe Vision tháng 3/2023: Tiếp tục ổn định

Khảo sát trong tháng 3 cho thấy, giá xe Vision vẫn được hãng Honda duy trì trong khoảng 31,29 - 36,59 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe có giá đề xuất cao nhất là Vision Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -16:54 | 06/03/2023
Giá xe Vision tháng 2/2023: Hãng giữ giá ổn định

Giá xe Vision tháng 2/2023: Hãng giữ giá ổn định

Sau khi tăng giá xe Vision vào tháng trước, Honda đã giữ nguyên mức niêm yết trong tháng 2 này. Hiện tại, mẫu xe Vision Phiên bản Thể thao đang được hãng đề xuất với mức giá cao nhất là 36,59 triệu đồng.
Kinh doanh -14:36 | 06/02/2023
Bảng giá xe Vision các phiên bản và các mẫu xe mới nhất năm 2023

Bảng giá xe Vision các phiên bản và các mẫu xe mới nhất năm 2023

Vision là một trong những mẫu xe tay ga quốc dân của hãng Honda và được nhiều khách hàng ưa chuộng nhờ vẻ ngoài thon gọn, bắt mắt cùng nhiều tính năng nổi trội khác. Cùng cập nhật bảng giá xe máy Honda Vision các phiên bản hàng tháng xem giá xe máy tăng hay giảm bao nhiêu trong bài viết ngay sau đây.

Bảng giá xe Vision mới nhất

Dưới đây là thông tin mới nhất về giá xe vision mới nhất của hãng Honda và các đại lý trên toàn quốc cho bạn tham khảo và lựa chọn:

Giá đề xuất từ hãng xe Honda

Giá đề xuất từ hãng xe được niêm yết trên trang website của Honda Việt Nam với giá xe Vision tại các phiên bản như sau:

- Xe Vision phiên bản Tiêu chuẩn màu đen có giá bán lẻ đề xuất là 31,11 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Cao cấp các màu trắng đen và đỏ đen có giá bán lẻ đề xuất là 32,78 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Đặc biệt màu xanh đen có giá bán lẻ đề xuất là 34,15 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Thể thao các màu xám đen và đen có giá bán lẻ đề xuất là 36,41 triệu đồng

Giá xe Vision đại lý trên thị trường

Để biết rõ giá xe vision tại các đại lý trên toàn quốc, bạn có thể theo dõi theo những thông tin được cập nhật mới nhất ngay sau đây:

- Xe Vision phiên bản Tiêu chuẩn màu đen có giá bán lẻ đại lý là 32 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Cao cấp các màu trắng đen và đỏ đen có giá bán lẻ đại lý là 34 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Đặc biệt màu xanh đen có giá bán lẻ đại lý là 36 triệu đồng

- Xe Vision phiên bản Thể thao các màu xám đen và đen có giá bán lẻ đại lý là 38 triệu đồng

Mức giá trên chưa bao gồm phí trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Khách hàng có nhu cầu mua xe máy Honda Vision có thể đến trực tiếp các đại lý uy tín ở gần nhà để khảo mức giá cụ thể.

Bên cạnh đó, giá xe máy Vision tại các tỉnh, thành trên cả nước sẽ có sự chênh lệch nhất định tùy thuộc vào nhiều yếu tố, cụ thể:

- Tại khu vực Hà Nội:

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Tiêu chuẩn tại đại lý là 36 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Cao cấp tại đại lý là 37 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Đặc biệt tại đại lý là 39 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Thể thao tại đại lý là 41,5 triệu đồng

- Tại khu vực TP HCM:

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Tiêu chuẩn tại đại lý là 36,5 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Cao cấp tại đại lý là 37,5 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Đặc biệt tại đại lý là 39,5 triệu đồng

+ Giá lăn bánh xe Vision bản Thể thao tại đại lý là 42 triệu đồng

Thông tin về xe vision và các phiên bản mới nhất

Honda Vision thừa hưởng nhiều đường nét phong cách đặc trưng từ dòng xe SH với kiểu dáng mạnh mẽ và đầy cá tính song vẫn giữ được sự thanh thoát nhờ những đường khối thiết kế sắc nét, giúp tăng tính linh hoạt trong di chuyển.

Trong lần đổi mới này, các chuyên gia đánh giá xe Honda Vision ngày càng được thiết kế theo hướng unisex để phù hợp hơn với nhiều đối tượng người dùng, dù là nam hay nữ.

Ngoài ra, Honda Vision 2023 cũng sở hữu bộ khung cứng cáp, nhờ vào việc áp dụng khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF do Honda phát triển. Điều này giúp bộ khung của dòng xe này sở hữu trọng lượng nhẹ hơn với độ bền cao, mang đến trải nghiệm lái ổn định và đầm chắc cho người sử dụng.

Hiện tại, hãng xe Honda hiện nay đang phân phối ra thị trường 4 phiên bản xe máy Vision là phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao với một số nét khác biệt trong thiết kế, thông số kỹ thuật và cả về giá cả.

Honda Vision 2023 mới với thay đổi hấp dẫn sẽ đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Đây là phiên bản mới vẫn hướng đến thiết kế tinh tế và thân thiện, trung thành với kiểu dáng của một chiếc xe tay ga tiêu tiêu chuẩn.

Thông số kỹ thuật xe Honda Vision

- Công suất tối đa 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút

- Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

- Độ cao yên 761mm

- Dung tích nhớt máy 0,65 lít khi thay nhớt, 0,8 lít khi rã máy

- Dung tích xy-lanh 109,5 cm3

- Dung tích bình xăng 4,9 lít

- Trọng lượng bản thân 96kg

- Tỷ số nén 10:1

- Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực

- Khoảng cách trục bánh xe 1.255 mm

- Mô men cực đại 9,29Nm tại 6.000 vòng/phút

- Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

- Khoảng sáng gầm xe 120mm

- Hệ thống khởi động Điện

- Hệ thống khóa thông minh Smartkey

- Đường kính x hành trình pít tông 47,0mm x 63,1mm

- Cỡ lốp trước/sau: Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P

- Dài x Rộng x Cao: 1.871mm x 686mm x 1.101mm