|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định

10:44 | 07/10/2023
Chia sẻ
Trong lần cập nhật mới nhất, giá các dòng xe số, tay ga và côn tay tại hãng Honda, đại lý đồng loạt đứng yên so với tháng trước. Trong đó, dòng xe lead hiện đang có giá đề xuất dao động trong khoảng 39,56 - 42,80 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda 

Theo đó, giá xe máy Honda vẫn được hãng giữ nguyên trong tháng này. Hiện, giá đề xuất xe Wave Alpha, Blade 110, Wave RSX FI 110,... được ghi nhận dao động quanh mức 18,74 - 86,29 triệu đồng.

Chi tiết như sau, Future 125 FI vẫn ghi nhận ở mức 30,52 triệu đồng thuộc phiên bản tiêu chuẩn; 31,70 triệu đồng thuộc phiên bản cao cấp và 32,19 triệu đồng thuộc phiên bản đặc biệt. 

Tương tự, đại lý phân phối xe số Honda không có điều chỉnh mới so với tháng trước. Theo đó, 22,60 - 94,50 triệu đồng là khoảng giá các dòng xe số tại hệ thống đại lý, chênh lệch khoảng 3,23 - 8,31 triệu đồng so với giá đề xuất.

Trong đó, Super Cub C125 hiện đang có giá bán cao nhất trong số các dòng xe số khảo sát tại đây với mức ghi nhận 94,50 triệu đồng trong tháng này. 

Bảng giá xe số Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa (ĐB)

18,74

23,50

4,76

Blade 110

Phiên bản Tiêu Chuẩn

18,90

22,60

3,70

Phiên bản Đặc Biệt

20,47

23,70

3,23

Phiên bản Thể Thao

21,94

25,20

3,26

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,74

26,00

4,26

Vành nan hoa phanh đĩa

23,31

27,00

3,69

Vành đúc phanh đĩa

25,27

29,00

3,73

Future 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,52

38,00

7,48

Phiên bản Cao cấp

31,70

40,00

8,30

Phiên bản Đặc biệt

32,19

40,50

8,31

Super Cub C125

C125 (TC)

86,29

94,50

8,21

Bảng giá xe tay ga Honda

Khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe máy tay ga được hãng đề xuất vẫn ổn định so với tháng trước, hiện đang dao động từ 31,11 triệu đồng đến 152,49 triệu đồng. 

Trong đó, giá xe SH Mode 125 được niêm yết trong khoảng 57,13 - 63,32 triệu đồng bao gồm các phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt. Đồng thời, mẫu xe SH 125i đang có giá lần lượt 73,92 triệu đồng (phanh CBS) và 82,95 triệu đồng (phanh ABS).

Đối với giá đại lý của các dòng xe tay ga, cửa hàng cũng không có điều chỉnh mới trong tháng 10. Theo đó, giá xe Vision 31,11 - 36,42 triệu đồng (gồm phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và cá tính) và giá xe Lead 39,56 - 42,80 triệu đồng (gồm tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt).

Qua so sánh, giá bán xe tay ga Honda có sự chênh lệch giữa đại lý với đề xuất vào khoảng 3,22 - 16,51 triệu đồng. 

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,11

35,00

3,89

Phiên bản Cao cấp

32,78

36,00

3,22

Phiên bản Đặc biệt

34,16

38,00

3,84

Phiên bản Cá tính

36,42

41,00

4,59

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,56

43,50

3,94

Phiên bản Cao cấp

41,72

46,50

4,78

Phiên bản Đặc biệt

42,80

47,50

4,70

Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,01

47,50

5,49

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,19

49,50

6,31

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

56,69

63,50

6,81

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,89

69,00

11,11

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS) 

57,13

60,50

3,37

Phiên bản Thời trang (ABS) 

62,14

69,50

7,36

Phiên bản Cá tính (ABS) 

63,32

75,50

12,18

SH 125i/160i

SH 125i phanh CBS

73,92

83,00

9,08

SH 125i phanh ABS

82,95

90,00

7,05

SH 160i phanh CBS

92,49

109,00

16,51

SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt

101,69

117,00

15,31

SH350i ABS

Phiên bản Cao cấp

150,99

160,00

9,01

Phiên bản Đặc biệt

151,99

161,00

9,01

Phiên bản Thể thao

152,49

163,00

10,51

Bảng giá xe côn tay Honda

Ghi nhận tại hãng Honda, giá đề xuất đang dao động trong khoảng 46,16 - 105,5 triệu đồng vào tháng 10 này. 

Cụ thể, dòng xe Winner X và CBR150R được bán với giá tương ứng 46,16 - 50,56 triệu đồng (gồm 3 phiên bản tiêu chuẩn, thể thao và đặc biệt) và 72,29 - 105,50 triệu đồng (gồm 2 phiên bản CBR150R và CB150R The Streetster). 

Bên cạnh đó, sự chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất là 2,56 - 7,31 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe CBR150R hiện đang có mức chênh lệch nhiều nhất ở thời điểm hiện tại. 

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45,00

-1,16

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,50

-1,56

Phiên bản Thể thao

50,56

48,00

-2,56

CBR150R

CBR150R

72,29

79,60

7,31

CB150R The Streetster

105,50

105,50

0

Ảnh: Trí Thức Trẻ 

Thư Nguyễn