Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định
Bảng giá xe số Honda
Theo đó, giá xe máy Honda vẫn được hãng giữ nguyên trong tháng này. Hiện, giá đề xuất xe Wave Alpha, Blade 110, Wave RSX FI 110,... được ghi nhận dao động quanh mức 18,74 - 86,29 triệu đồng.
Chi tiết như sau, Future 125 FI vẫn ghi nhận ở mức 30,52 triệu đồng thuộc phiên bản tiêu chuẩn; 31,70 triệu đồng thuộc phiên bản cao cấp và 32,19 triệu đồng thuộc phiên bản đặc biệt.
Tương tự, đại lý phân phối xe số Honda không có điều chỉnh mới so với tháng trước. Theo đó, 22,60 - 94,50 triệu đồng là khoảng giá các dòng xe số tại hệ thống đại lý, chênh lệch khoảng 3,23 - 8,31 triệu đồng so với giá đề xuất.
Trong đó, Super Cub C125 hiện đang có giá bán cao nhất trong số các dòng xe số khảo sát tại đây với mức ghi nhận 94,50 triệu đồng trong tháng này.
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa (ĐB) |
18,74 |
23,50 |
4,76 |
Blade 110 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
18,90 |
22,60 |
3,70 |
Phiên bản Đặc Biệt |
20,47 |
23,70 |
3,23 |
|
Phiên bản Thể Thao |
21,94 |
25,20 |
3,26 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,74 |
26,00 |
4,26 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,31 |
27,00 |
3,69 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,27 |
29,00 |
3,73 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,52 |
38,00 |
7,48 |
Phiên bản Cao cấp |
31,70 |
40,00 |
8,30 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,19 |
40,50 |
8,31 |
|
Super Cub C125 |
C125 (TC) |
86,29 |
94,50 |
8,21 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe máy tay ga được hãng đề xuất vẫn ổn định so với tháng trước, hiện đang dao động từ 31,11 triệu đồng đến 152,49 triệu đồng.
Trong đó, giá xe SH Mode 125 được niêm yết trong khoảng 57,13 - 63,32 triệu đồng bao gồm các phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt. Đồng thời, mẫu xe SH 125i đang có giá lần lượt 73,92 triệu đồng (phanh CBS) và 82,95 triệu đồng (phanh ABS).
Đối với giá đại lý của các dòng xe tay ga, cửa hàng cũng không có điều chỉnh mới trong tháng 10. Theo đó, giá xe Vision 31,11 - 36,42 triệu đồng (gồm phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và cá tính) và giá xe Lead 39,56 - 42,80 triệu đồng (gồm tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt).
Qua so sánh, giá bán xe tay ga Honda có sự chênh lệch giữa đại lý với đề xuất vào khoảng 3,22 - 16,51 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,11 |
35,00 |
3,89 |
Phiên bản Cao cấp |
32,78 |
36,00 |
3,22 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,16 |
38,00 |
3,84 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,42 |
41,00 |
4,59 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,56 |
43,50 |
3,94 |
Phiên bản Cao cấp |
41,72 |
46,50 |
4,78 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
42,80 |
47,50 |
4,70 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,01 |
47,50 |
5,49 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,19 |
49,50 |
6,31 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
56,69 |
63,50 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,89 |
69,00 |
11,11 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,13 |
60,50 |
3,37 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,14 |
69,50 |
7,36 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,32 |
75,50 |
12,18 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
73,92 |
83,00 |
9,08 |
SH 125i phanh ABS |
82,95 |
90,00 |
7,05 |
|
SH 160i phanh CBS |
92,49 |
109,00 |
16,51 |
|
SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt |
101,69 |
117,00 |
15,31 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
150,99 |
160,00 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
151,99 |
161,00 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
152,49 |
163,00 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Ghi nhận tại hãng Honda, giá đề xuất đang dao động trong khoảng 46,16 - 105,5 triệu đồng vào tháng 10 này.
Cụ thể, dòng xe Winner X và CBR150R được bán với giá tương ứng 46,16 - 50,56 triệu đồng (gồm 3 phiên bản tiêu chuẩn, thể thao và đặc biệt) và 72,29 - 105,50 triệu đồng (gồm 2 phiên bản CBR150R và CB150R The Streetster).
Bên cạnh đó, sự chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất là 2,56 - 7,31 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe CBR150R hiện đang có mức chênh lệch nhiều nhất ở thời điểm hiện tại.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45,00 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48,00 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
72,29 |
79,60 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0 |