Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2023: Giá đề xuất ổn định ở nhiều dòng xe
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023
Hiện tại, giá xe máy Honda được hãng đề xuất nằm trong khoảng 18,74 - 86,29 triệu/đồng. Theo đó, bảng giá này được ghi nhận không đổi so với lần cập nhật trước đó.
Chi tiết hơn, dòng xe Future 125 FI vẫn được giữ nguyên mức giá 30,52 triệu/đồng dành cho phiên bản tiêu chuẩn; 31,70 triệu/đồng dành cho phiên bản cao cấp và 32,19 triệu/đồng dành cho phiên bản đặc biệt.
Trong khi đó, giá đại lý của các dòng xe máy Honda có sự điều chỉnh mới đối với tất cả các dòng xe số Wave Alpha 110cc, Blade 110, Wave RSX FI 110,... trong tháng 8. Mức điều chỉnh dao động trong khoảng 0,2 - 0,7 triệu/đồng.
Cụ thể, Blade 110 được đại lý điều chỉnh giảm 0,4 triệu/đồng đối với mẫu xe phiên bản tiêu chuẩn và 0,3 triệu/đồng đối với mẫu xe phiên bản đặc biệt và thể thao - hiện đang ở mức lần lượt 22,60 triệu/đồng; 23,70 triệu/đồng và 25,20 triệu/đồng.
Qua khảo sát, giá bán đại lý có sự chênh lệch từ 3,23 triệu/đồng đến 8,31 triệu/đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa (ĐB) |
18,74 |
23,50 |
4,76 |
Blade 110 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
18,90 |
22,60 |
3,70 |
Phiên bản Đặc Biệt |
20,47 |
23,70 |
3,23 |
|
Phiên bản Thể Thao |
21,94 |
25,20 |
3,26 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,74 |
26,00 |
4,26 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,31 |
27,00 |
3,69 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,27 |
29,00 |
3,73 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,52 |
38,00 |
7,48 |
Phiên bản Cao cấp |
31,70 |
40,00 |
8,30 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,19 |
40,50 |
8,31 |
|
Super Cub C125 |
C125 (TC) |
86,29 |
94,50 |
8,21 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Hiện tại, giá xe máy của nhiều dòng xe tay ga Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125/160,... tại hãng được giữ nguyên so với tháng trước. Tuy nhiên, dòng xe SH 160i được hãng điều chỉnh tăng 0,2 triệu/đồng trong tháng 8 này.
Cụ thể, SH 160i phanh CBS (phiên bản tiêu chuẩn) đang có giá niêm yết là 92,49 triệu/đồng và SH 160i phanh ABS (phiên bản đặc biệt) với mức giá là 101,69 triệu/đồng.
Đối với giá đề xuất, Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125, SH Mode 125 và SH 125i là các dòng xe có sự điều chỉnh giảm về giá bán so với tháng trước đó. Trong khi đó, ba dòng xe Air Blade 160, SH 160i và SH350i ABS không ghi nhận mức giá mới.
Trong đó, Lead 125 FI - Phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt cùng có mức giảm 1 triệu đồng, tương ứng với giá bán lần lượt là 43,50 triệu/đồng; 46,50 triệu/đồng và 47,50 triệu/đồng.
Khảo sát mới nhất cho thấy, 3,22 - 16,51 triệu/đồng là khoảng giá chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất của hàng Honda niêm yết trong tháng này.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,11 |
35,00 |
3,89 |
Phiên bản Cao cấp |
32,78 |
36,00 |
3,22 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,16 |
38,00 |
3,84 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,42 |
41,00 |
4,59 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,56 |
43,50 |
3,94 |
Phiên bản Cao cấp |
41,72 |
46,50 |
4,78 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
42,80 |
47,50 |
4,70 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,01 |
47,50 |
5,49 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,19 |
49,50 |
6,31 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
56,69 |
63,50 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,89 |
69,00 |
11,11 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,13 |
60,50 |
3,37 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,14 |
69,50 |
7,36 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,32 |
75,50 |
12,18 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
73,92 |
83,00 |
9,08 |
SH 125i phanh ABS |
82,95 |
90,00 |
7,05 |
|
SH 160i phanh CBS |
92,49 |
109,00 |
16,51 |
|
SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt |
101,69 |
117,00 |
15,31 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
150,99 |
160,00 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
151,99 |
161,00 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
152,49 |
163,00 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Trong tháng này, giá đề xuất của dòng xe côn tay gồm Winner X và CBR150R với nhiều phiên bản khác nhau tiếp tục ổn định tại các hệ thống của cửa hàng Honda.
Sang tháng mới, các dòng xe côn tay vẫn không có sự thay đổi mới về mức giá được hãng đề xuất. Trong đó, mẫu xe CBR150R đang ấn định với mức giá là 72,29 triệu/đồng và CB150R The Streetster đang có giá 105,50 triệu/đồng.
Tương tự, tại các cửa hàng phân phối, mức giá bán của các dòng xe côn tay không đổi so với tháng trước. Hiện, giá đại lý và giá đề xuất đang có mức chênh lệch từ 2,56 triệu/đồng đến 7,31 triệu/đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45,00 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48,00 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
72,29 |
79,60 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0 |