|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2023: Giá đề xuất ổn định ở nhiều dòng xe

10:39 | 07/08/2023
Chia sẻ
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá đề xuất của hãng Honda đều giữ mức ổn định đối với nhiều dòng xe so với tháng trước. Riêng dòng xe SH 160i được hãng tăng giá trong tháng này.

Bảng giá xe số Honda 

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023

Hiện tại, giá xe máy Honda được hãng đề xuất nằm trong khoảng 18,74 - 86,29 triệu/đồng. Theo đó, bảng giá này được ghi nhận không đổi so với lần cập nhật trước đó. 

Chi tiết hơn, dòng xe Future 125 FI vẫn được giữ nguyên mức giá 30,52 triệu/đồng dành cho phiên bản tiêu chuẩn; 31,70 triệu/đồng dành cho phiên bản cao cấp và 32,19 triệu/đồng dành cho phiên bản đặc biệt. 

Trong khi đó, giá đại lý của các dòng xe máy Honda có sự điều chỉnh mới đối với tất cả các dòng xe số Wave Alpha 110cc, Blade 110, Wave RSX FI 110,... trong tháng 8. Mức điều chỉnh dao động trong khoảng 0,2 - 0,7 triệu/đồng. 

Cụ thể, Blade 110 được đại lý điều chỉnh giảm 0,4 triệu/đồng đối với mẫu xe phiên bản tiêu chuẩn và 0,3 triệu/đồng đối với mẫu xe phiên bản đặc biệt và thể thao - hiện đang ở mức lần lượt 22,60 triệu/đồng; 23,70 triệu/đồng và 25,20 triệu/đồng. 

Qua khảo sát, giá bán đại lý có sự chênh lệch từ 3,23 triệu/đồng đến 8,31 triệu/đồng so với giá đề xuất của hãng. 

Bảng giá xe số Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa (ĐB)

18,74

23,50

4,76

Blade 110

Phiên bản Tiêu Chuẩn

18,90

22,60

3,70

Phiên bản Đặc Biệt

20,47

23,70

3,23

Phiên bản Thể Thao

21,94

25,20

3,26

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,74

26,00

4,26

Vành nan hoa phanh đĩa

23,31

27,00

3,69

Vành đúc phanh đĩa

25,27

29,00

3,73

Future 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,52

38,00

7,48

Phiên bản Cao cấp

31,70

40,00

8,30

Phiên bản Đặc biệt

32,19

40,50

8,31

Super Cub C125

C125 (TC)

86,29

94,50

8,21

Bảng giá xe tay ga Honda

Hiện tại, giá xe máy của nhiều dòng xe tay ga Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125/160,... tại hãng được giữ nguyên so với tháng trước. Tuy nhiên, dòng xe SH 160i được hãng điều chỉnh tăng 0,2 triệu/đồng trong tháng 8 này. 

Cụ thể, SH 160i phanh CBS (phiên bản tiêu chuẩn) đang có giá niêm yết là 92,49 triệu/đồng và SH 160i phanh ABS (phiên bản đặc biệt) với mức giá là 101,69 triệu/đồng. 

Đối với giá đề xuất, Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125, SH Mode 125 và SH 125i là các dòng xe có sự điều chỉnh giảm về giá bán so với tháng trước đó. Trong khi đó, ba dòng xe Air Blade 160, SH 160i và SH350i ABS không ghi nhận mức giá mới. 

Trong đó, Lead 125 FI - Phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt cùng có mức giảm 1 triệu đồng, tương ứng với giá bán lần lượt là 43,50 triệu/đồng; 46,50 triệu/đồng và 47,50 triệu/đồng.  

Khảo sát mới nhất cho thấy, 3,22 - 16,51 triệu/đồng là khoảng giá chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất của hàng Honda niêm yết trong tháng này. 

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,11

35,00

3,89

Phiên bản Cao cấp

32,78

36,00

3,22

Phiên bản Đặc biệt

34,16

38,00

3,84

Phiên bản Cá tính

36,42

41,00

4,59

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,56

43,50

3,94

Phiên bản Cao cấp

41,72

46,50

4,78

Phiên bản Đặc biệt

42,80

47,50

4,70

Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,01

47,50

5,49

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,19

49,50

6,31

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

56,69

63,50

6,81

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,89

69,00

11,11

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS) 

57,13

60,50

3,37

Phiên bản Thời trang (ABS) 

62,14

69,50

7,36

Phiên bản Cá tính (ABS) 

63,32

75,50

12,18

SH 125i/160i

SH 125i phanh CBS

73,92

83,00

9,08

SH 125i phanh ABS

82,95

90,00

7,05

SH 160i phanh CBS

92,49

109,00

16,51

SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt

101,69

117,00

15,31

SH350i ABS

Phiên bản Cao cấp

150,99

160,00

9,01

Phiên bản Đặc biệt

151,99

161,00

9,01

Phiên bản Thể thao

152,49

163,00

10,51

Bảng giá xe côn tay Honda

Trong tháng này, giá đề xuất của dòng xe côn tay gồm Winner X và CBR150R với nhiều phiên bản khác nhau tiếp tục ổn định tại các hệ thống của cửa hàng Honda.   

Sang tháng mới, các dòng xe côn tay vẫn không có sự thay đổi mới về mức giá được hãng đề xuất. Trong đó, mẫu xe CBR150R đang ấn định với mức giá là 72,29 triệu/đồng và CB150R The Streetster đang có giá 105,50 triệu/đồng. 

Tương tự, tại các cửa hàng phân phối, mức giá bán của các dòng xe côn tay không đổi so với tháng trước. Hiện, giá đại lý và giá đề xuất đang có mức chênh lệch từ 2,56 triệu/đồng đến 7,31 triệu/đồng. 

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45,00

-1,16

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,50

-1,56

Phiên bản Thể thao

50,56

48,00

-2,56

CBR150R

CBR150R

72,29

79,60

7,31

CB150R The Streetster

105,50

105,50

0

Ảnh: Webike Japan

Thư Nguyễn