|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định

14:38 | 12/09/2023
Chia sẻ
Khảo sát mới nhất cho thấy, các dòng xe số, tay ga và côn tay đều ghi nhận giá đề xuất, đại lý ổn định trong tháng 9 này. Hiện, mẫu xe SH350i ABS phiên bản thể thao giữ giá cao nhất 163 triệu/đồng.

Bảng giá xe số Honda 

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023

Qua so sánh, giá xe máy Honda được niêm yết tại hãng với mức không đổi so với tháng trước, hiện đang dao động trong khoảng 18,74 - 86,29 triệu/đồng.

Cụ thể, Super Cub C125 phiên bản C125 tiêu chuẩn có giá bán cao nhất trong số các dòng xe số của Honda - 86,29 triệu/đồng. Trong khi đó, mẫu xe Wave Alpha 110cc phanh cơ vành nan hoa (phiên bản đặc biệt) giữ mức thấp nhất 18,74 triệu/đồng. 

Tại các đại lý phân phối xe Honda, giá bán các dòng xe số Wave Alpha 110cc, Blade 110, Wave RSX FI 110,... vẫn được giữ nguyên trong tháng 9 này. 

Trong đó, dòng xe Future 125 FI có giá bán tương ứng với mức 38 triệu/đồng (phiên bản tiêu chuẩn); 40 triệu/đồng (phiên bản cao cấp) và 40,50 triệu/đồng (phiên bản đặc biệt). 

So với tháng trước, độ chênh lệch giữa giá bán tại đại lý và giá đề xuất của hàng Honda hiện dao động từ 3,23 triệu/đồng đến 8,31 triệu/đồng trong tháng mới. 

Bảng giá xe số Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa (ĐB)

18,74

23,50

4,76

Blade 110

Phiên bản Tiêu Chuẩn

18,90

22,60

3,70

Phiên bản Đặc Biệt

20,47

23,70

3,23

Phiên bản Thể Thao

21,94

25,20

3,26

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,74

26,00

4,26

Vành nan hoa phanh đĩa

23,31

27,00

3,69

Vành đúc phanh đĩa

25,27

29,00

3,73

Future 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,52

38,00

7,48

Phiên bản Cao cấp

31,70

40,00

8,30

Phiên bản Đặc biệt

32,19

40,50

8,31

Super Cub C125

C125 (TC)

86,29

94,50

8,21

Bảng giá xe tay ga Honda

Giá xe máy được hãng Honda giữ nguyên đối với các dòng xe tay ga như xe SH Mode 125, xe Air Blade 125/160, xe Lead 125 FI,... trong lần khảo sát vào tháng này. 

Chi tiết, giá xe Vision được ấn định với mức 31,11 triệu/đồng - phiên bản tiêu chuẩn; 32,78 triệu/đồng - phiên bản cao cấp; 34,16 triệu/đồng - phiên bản đặc biệt và 36,42 triệu/đồng - phiên bản cá tính. 

Hiện, các cửa hàng đại lý cũng không có điều chỉnh giá bán xe tay ga Honda. Cụ thể, giá xe SH Mode 125 phiên bản tiêu chuẩn là 60,50 triệu/đồng; phiên bản cao cấp là 69,50 triệu/đồng và phiên bản đặc biệt là 75,50 triệu/đồng. 

Theo ghi nhận, giá chênh lệch tại đại lý và tại đề xuất đối với dòng xe tay ga hiện đang dao động từ 3,22 triệu/đồng đến 16,51 triệu/đồng. Trong đó, giá mẫu xe SH 160i phanh CBS hiện đang có mức chênh lệch cao nhất. 

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,11

35,00

3,89

Phiên bản Cao cấp

32,78

36,00

3,22

Phiên bản Đặc biệt

34,16

38,00

3,84

Phiên bản Cá tính

36,42

41,00

4,59

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,56

43,50

3,94

Phiên bản Cao cấp

41,72

46,50

4,78

Phiên bản Đặc biệt

42,80

47,50

5,78

Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,01

47,50

5,49

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,19

49,50

6,31

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

56,69

63,50

6,81

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,89

69,00

11,11

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS) 

57,13

60,50

3,37

Phiên bản Thời trang (ABS) 

62,14

69,50

7,36

Phiên bản Cá tính (ABS) 

63,32

75,50

12,18

SH 125i/160i

SH 125i phanh CBS

73,92

83,00

9,08

SH 125i phanh ABS

82,95

90,00

7,05

SH 160i phanh CBS

92,49

109,00

16,51

SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt

101,69

117,00

15,31

SH350i ABS

Phiên bản Cao cấp

150,99

160,00

9,01

Phiên bản Đặc biệt

151,99

161,00

9,01

Phiên bản Thể thao

152,49

163,00

10,51

Bảng giá xe côn tay Honda

Khảo sát mới nhất cho thấy, dòng xe côn tay của hãng Honda không có dấu hiệu tăng, giảm mới trong nhiều tháng qua. Theo đó, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster vẫn giữ mức lần lượt là 72,29 triệu/đồng và 105,50 triệu/đồng. 

Tương tự, các đại lý phân phối cũng ghi nhận giá bán không đổi so với tháng trước. Hiện, mẫu xe Winner X phiên bản tiêu chuẩn được bán với giá thấp nhất 45,00 triệu/đồng. 

Ngoài ra, khoảng chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất không đáng kể dao động quanh mức 2,56 - 7,31 triệu/đồng trong tháng này. 

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45,00

-1,16

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,50

-1,56

Phiên bản Thể thao

50,56

48,00

-2,56

CBR150R

CBR150R

72,29

79,60

7,31

CB150R The Streetster

105,50

105,50

0

Ảnh: Xe Hay

Thư Nguyễn