Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023
Qua so sánh, giá xe máy Honda được niêm yết tại hãng với mức không đổi so với tháng trước, hiện đang dao động trong khoảng 18,74 - 86,29 triệu/đồng.
Cụ thể, Super Cub C125 phiên bản C125 tiêu chuẩn có giá bán cao nhất trong số các dòng xe số của Honda - 86,29 triệu/đồng. Trong khi đó, mẫu xe Wave Alpha 110cc phanh cơ vành nan hoa (phiên bản đặc biệt) giữ mức thấp nhất 18,74 triệu/đồng.
Tại các đại lý phân phối xe Honda, giá bán các dòng xe số Wave Alpha 110cc, Blade 110, Wave RSX FI 110,... vẫn được giữ nguyên trong tháng 9 này.
Trong đó, dòng xe Future 125 FI có giá bán tương ứng với mức 38 triệu/đồng (phiên bản tiêu chuẩn); 40 triệu/đồng (phiên bản cao cấp) và 40,50 triệu/đồng (phiên bản đặc biệt).
So với tháng trước, độ chênh lệch giữa giá bán tại đại lý và giá đề xuất của hàng Honda hiện dao động từ 3,23 triệu/đồng đến 8,31 triệu/đồng trong tháng mới.
Bảng giá xe số Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa (ĐB) |
18,74 |
23,50 |
4,76 |
Blade 110 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
18,90 |
22,60 |
3,70 |
Phiên bản Đặc Biệt |
20,47 |
23,70 |
3,23 |
|
Phiên bản Thể Thao |
21,94 |
25,20 |
3,26 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,74 |
26,00 |
4,26 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,31 |
27,00 |
3,69 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,27 |
29,00 |
3,73 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,52 |
38,00 |
7,48 |
Phiên bản Cao cấp |
31,70 |
40,00 |
8,30 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,19 |
40,50 |
8,31 |
|
Super Cub C125 |
C125 (TC) |
86,29 |
94,50 |
8,21 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Giá xe máy được hãng Honda giữ nguyên đối với các dòng xe tay ga như xe SH Mode 125, xe Air Blade 125/160, xe Lead 125 FI,... trong lần khảo sát vào tháng này.
Chi tiết, giá xe Vision được ấn định với mức 31,11 triệu/đồng - phiên bản tiêu chuẩn; 32,78 triệu/đồng - phiên bản cao cấp; 34,16 triệu/đồng - phiên bản đặc biệt và 36,42 triệu/đồng - phiên bản cá tính.
Hiện, các cửa hàng đại lý cũng không có điều chỉnh giá bán xe tay ga Honda. Cụ thể, giá xe SH Mode 125 phiên bản tiêu chuẩn là 60,50 triệu/đồng; phiên bản cao cấp là 69,50 triệu/đồng và phiên bản đặc biệt là 75,50 triệu/đồng.
Theo ghi nhận, giá chênh lệch tại đại lý và tại đề xuất đối với dòng xe tay ga hiện đang dao động từ 3,22 triệu/đồng đến 16,51 triệu/đồng. Trong đó, giá mẫu xe SH 160i phanh CBS hiện đang có mức chênh lệch cao nhất.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,11 |
35,00 |
3,89 |
Phiên bản Cao cấp |
32,78 |
36,00 |
3,22 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,16 |
38,00 |
3,84 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,42 |
41,00 |
4,59 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,56 |
43,50 |
3,94 |
Phiên bản Cao cấp |
41,72 |
46,50 |
4,78 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
42,80 |
47,50 |
5,78 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,01 |
47,50 |
5,49 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,19 |
49,50 |
6,31 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
56,69 |
63,50 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,89 |
69,00 |
11,11 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,13 |
60,50 |
3,37 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,14 |
69,50 |
7,36 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,32 |
75,50 |
12,18 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
73,92 |
83,00 |
9,08 |
SH 125i phanh ABS |
82,95 |
90,00 |
7,05 |
|
SH 160i phanh CBS |
92,49 |
109,00 |
16,51 |
|
SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt |
101,69 |
117,00 |
15,31 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
150,99 |
160,00 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
151,99 |
161,00 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
152,49 |
163,00 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Khảo sát mới nhất cho thấy, dòng xe côn tay của hãng Honda không có dấu hiệu tăng, giảm mới trong nhiều tháng qua. Theo đó, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster vẫn giữ mức lần lượt là 72,29 triệu/đồng và 105,50 triệu/đồng.
Tương tự, các đại lý phân phối cũng ghi nhận giá bán không đổi so với tháng trước. Hiện, mẫu xe Winner X phiên bản tiêu chuẩn được bán với giá thấp nhất 45,00 triệu/đồng.
Ngoài ra, khoảng chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất không đáng kể dao động quanh mức 2,56 - 7,31 triệu/đồng trong tháng này.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 9/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45,00 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48,00 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
72,29 |
79,60 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0 |