|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2023: Một vài dòng xe tay ga giảm giá đại lý

14:03 | 09/06/2023
Chia sẻ
Ghi nhận mới nhất cho thấy, giá đại lý của một vài dòng xe tay ga được điều chỉnh giảm so với tháng trước đó. Trong khi đó, hãng Honda vẫn giữ nguyên giá bán cũ trong tháng 6 này.

Bảng giá xe số Honda 

Giá xe máy Honda được niêm yết tại hãng của các dòng xe vẫn ổn định so với tháng trước đó, hiện dao động từ 18,79 triệu/đồng đến 87,89 triệu/đồng. 

Cụ thể, dòng xe Wave RSX FI 110 hiện tại đang có các mẫu xe bao gồm mẫu vành nan hoa phanh cơ - 22,14 triệu/đồng, vành nan hoa phanh đĩa - 23,74 triệu/đồng và vành đúc phanh đĩa - 25,74 triệu/đồng. 

Tương tự như tháng trước, giá đại lý của các dòng xe số tiếp tục không đổi trong tháng 6. Qua khảo sát, giá đại lý dao động trong khoảng 23,00 - 95,20 triệu/đồng, cao hơn so với giá được hãng Honda đề xuất vào khoảng 3,15 - 8,11 triệu/đồng

Bảng giá xe số Honda tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa (ĐB)

18,79

23,70

4,91

Blade 110

Phiên bản Tiêu Chuẩn

19,25

23,00

3,75

Phiên bản Đặc Biệt

20,85

24,00

3,15

Phiên bản Thể Thao

22,35

25,50

3,15

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

22,14

26,30

4,16

Vành nan hoa phanh đĩa

23,74

27,30

3,56

Vành đúc phanh đĩa

25,74

29,30

3,56

Future 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,09

38,50

7,41

Phiên bản Cao cấp

32,29

40,40

8,11

Phiên bản Đặc biệt

32,79

40,90

8,11

Super Cub C125

C125 (TC)

87,89

95,20

7,31

Bảng giá xe tay ga Honda

Đối với các dòng xe hãng Honda không thực hiện điều chỉnh giá mới vào tháng này. Hiện, các mẫu xe được ấn định với mức giá ổn định 31,69 - 152,49 triệu/đồng. 

Theo khảo sát, các mẫu xe của dòng SH350i ABS được ghi nhận có khoảng giá cao nhất. Trong đó, mẫu xe thuộc phiên bản Cao cấp có giá 150,99 triệu/đồng, phiên bản Đặc biệt có giá 151,99 triệu/đồng và Phiên bản Thể thao có giá 152,49 triệu/đồng. 

Tại các đại lý bán xe, giá xe máy của một vài dòng xe ghi nhận giảm so với tháng trước đó, cụ thể như sau: 

- Dòng xe Vision: Giá giảm 1,5 triệu/đồng đối với 4 mẫu xe gồm phiên bản Tiêu chuẩn về mức 36,50 triệu/đồng; phiên bản Cao cấp về mức 38,00 triệu/đồng; phiên bản Đặc biệt về mức 40,00 triệu/đồng và phiên bản Cá tính về mức 42,00 triệu/đồng

- Dòng xe SH Mode 125: Giá giảm 1 triệu/đồng về mức 66,50 triệu/đồng với mẫu xe phiên bản Thời trang (CBS) 

- Dòng xe SH 125i/160i: Giá giảm 6,50 - 9,50 triệu/đồng đối với ba mẫu xe gồm SH 125i phanh ABS về mức 84,49 triệu/đồng; SH 160i phanh CBS - 92,29 triệu/đồng và SH 160i phanh ABS về mức 101,49 triệu/đồng. 

Khảo sát cho thấy, các cửa hàng phân phối bán xe hiện đang có khoảng giá cao hơn 4,21 - 16,71 triệu/đồng so với giá đề xuất của Honda. 

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,69

36,50

4,81

Phiên bản Cao cấp

33,39

38,00

4,61

Phiên bản Đặc biệt

34,79

40,00

5,21

Phiên bản Cá tính

37,09

42,00

4,91

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

40,29

44,50

4,21

Phiên bản Cao cấp

42,49

47,50

5,01

Phiên bản Đặc biệt

43,59

48,50

4,91

Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,79

48,00

5,21

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,99

50,00

6,01

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

56,69

63,50

6,81

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,89

69,00

11,11

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS) 

58,19

66,50

8,31

Phiên bản Thời trang (ABS) 

63,29

74,50

11,21

Phiên bản Cá tính (ABS) 

64,49

78,00

13,51

SH 125i/160i

SH 125i phanh CBS

75,29

85,00

9,71

SH 125i phanh ABS

84,49

93,00

8,51

SH 160i phanh CBS

92,29

109,00

16,71

SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt

101,49

117,00

15,51

SH350i ABS

Phiên bản Cao cấp

150,99

160,00

9,01

Phiên bản Đặc biệt

151,99

161,00

9,01

Phiên bản Thể thao

152,49

163,00

10,51

Bảng giá xe côn tay Honda

Khảo sát cho thấy, xe côn tay là dòng xe có giá bán ổn định với ít biến động nhất trong nhiều tháng vừa qua. 

Trong đó, khách hàng có thể tham khảo các mẫu xe thuộc dòng xe Winner X bao gồm: mức giá phiên bản Tiêu chuẩn là 46,16 triệu/đồng; phiên bản đặc biệt là 50,06 triệu/đồng và phiên bản thể thao là 50,56 triệu/đồng. 

Tương tự, các dòng xe côn tay tiếp tục được bán với giá không đổi tại các cửa hàng phân phối. Theo đó, mức giá chênh lệch giữa giá đại lý và đề xuất dao động quanh mức 2,56 - 7,31 triệu/đồng. 

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45,00

-1,16

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,50

-1,56

Phiên bản Thể thao

50,56

48,00

-2,56

CBR150R

CBR150R

72,29

79,60

7,31

CB150R The Streetster

105,50

105,50

0,00

Ảnh: DailyXe 

Thư Nguyễn