|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý giữ ổn định

22:01 | 01/03/2023
Chia sẻ
Bước sang tháng 3, giá đề xuất và giá đại lý được ghi nhận đứng yên tại các dòng xe máy Honda so với cùng thời điểm vào tháng 2/2023. Trong đó, SH350i ABS phiên bản thể thao là mẫu xe có giá thành cao nhất trong các dòng xe tay ga Honda được khảo sát.

Bảng giá xe số Honda 

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2023

Giá xe máy Honda dạng xe số được hãng niêm yết tiếp tục không đổi trong tháng 3/2023. Theo đó, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 18,79 - 87,39 triệu đồng.

Hiện tại, dòng Future 125 FI đang có ba mẫu xe được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn (30,89 triệu đồng), Phiên bản Cao cấp (32,09 triệu đồng) và Phiên bản Đặc biệt (32,59 triệu đồng).

Tương tự, các đại lý cũng không thực hiện điều chỉnh giá bán của các mẫu xe số trong tháng này. Qua so sánh, giá thực tế hiện cao hơn 3,61 - 8,11 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

18,79

23,70

4,91

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

19,19

22,90

3,71

Phanh đĩa vành nan hoa

20,19

23,90

3,71

Phanh đĩa vành đúc

21,69

25,30

3,61

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

22,09

26,30

4,21

Vành nan hoa phanh đĩa

23,69

27,30

3,61

Vành đúc phanh đĩa

25,69

29,30

3,61

Future 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,89

38,30

7,41

Phiên bản Cao cấp

32,09

40,20

8,11

Phiên bản Đặc biệt

32,59

40,70

8,11

Super Cub C125

C125

87,39

95,20

7,81

Bảng giá xe tay ga Honda

Đối với các dòng xe tay ga, hãng Honda cũng tiếp tục giữ nguyên giá niêm yết của các dòng xe trong tháng mới, tiếp tục ổn định trong khoảng 31,29 - 150,49 triệu đồng.

Theo đó, các phiên bản của dòng xe Vision hiện đang được hãng giữ giá ở mức lần lượt là 31,29 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 32,99 triệu/đồng (Cao cấp), 34,39 triệu/đồng (Đặc biệt) và 36,59 triệu/đồng (Cá tính).

Dòng xe SH Mode 125 có giá trong khoảng 73 - 86 triệu/đồng, tương ứng với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt.

Tương tự, giá đại lý của các dòng xe tay ga Honda cũng không ghi nhận sự điều chỉnh mới. Hiện, các cửa hàng phân phối vẫn bán các phiên bản của dòng xe Lead 125 FI với giá cao lần lượt là 39,79 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 41,99 triệu/đồng (Cao cấp) và 43,09 triệu/đồng (Đen mờ).

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

31,29

38

6,71

Phiên bản Cao cấp

32,99

40

7,01

Phiên bản Đặc biệt

34,39

42

7,61

Phiên bản Cá tính

36,59

44

7,41

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,79

44,5

4,71

Phiên bản Cao cấp

41,99

49

7,01

Phiên bản Đen mờ

43,09

50

6,91

Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,09

48,5

6,41

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,29

51,5

8,21

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

65

9,01

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

67

9,81

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

57,69

73

15,31

Phiên bản Thời trang (ABS)

62,79

84,5

21,71

Phiên bản Cá tính (ABS)

63,99

86

22,01

SH 125i/160i

SH 125i phanh CBS

74,79

93

18,21

SH 125i phanh ABS

82,79

100

17,21

SH 160i phanh CBS

91,79

115

23,21

SH 160i phanh ABS

100,99

130

29,01

SH350i ABS

Phiên bản Cao cấp

148,99

158

9,01

Phiên bản Đặc biệt

149,99

159

9,01

Phiên bản Thể thao

150,49

161

10,51

Bảng giá xe côn tay Honda

Sang tháng 3, giá xe máy côn tay tiếp tục được hãng duy trì trong khoảng 46,16 - 105,5 triệu đồng. Trong đó, dòng xe Winner X có ba mẫu được nhiều khách hàng yêu thích, gồm: Phiên bản Tiêu chuẩn (46,16 triệu đồng), Phiên bản Đặc biệt (50,06 triệu đồng) và Phiên bản Thể thao (50,56 triệu đồng).

Tương tự, giá đại lý của các mẫu xe côn tay cũng không có thay đổi mới trong tháng này. Trong đó, mẫu xe CB150R The Streetster đang được các cửa hàng phân phối bán ra giống như giá bán được Honda Motor Việt Nam công bố là 105,5 triệu đồng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

-1,16

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,5

-1,56

Phiên bản Thể thao

50,56

48

-2,56

CBR150R

CBR150R

71,29

78,6

7,31

CB150R The Streetster

105,50

105,50

0,00

Ảnh: VTC News

Lạc Yên