Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý giữ ổn định
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2023
Giá xe máy Honda dạng xe số được hãng niêm yết tiếp tục không đổi trong tháng 3/2023. Theo đó, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 18,79 - 87,39 triệu đồng.
Hiện tại, dòng Future 125 FI đang có ba mẫu xe được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn (30,89 triệu đồng), Phiên bản Cao cấp (32,09 triệu đồng) và Phiên bản Đặc biệt (32,59 triệu đồng).
Tương tự, các đại lý cũng không thực hiện điều chỉnh giá bán của các mẫu xe số trong tháng này. Qua so sánh, giá thực tế hiện cao hơn 3,61 - 8,11 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,79 |
23,70 |
4,91 |
Blade 110 |
Phanh cơ vành nan hoa |
19,19 |
22,90 |
3,71 |
Phanh đĩa vành nan hoa |
20,19 |
23,90 |
3,71 |
|
Phanh đĩa vành đúc |
21,69 |
25,30 |
3,61 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
22,09 |
26,30 |
4,21 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,69 |
27,30 |
3,61 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,69 |
29,30 |
3,61 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,89 |
38,30 |
7,41 |
Phiên bản Cao cấp |
32,09 |
40,20 |
8,11 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,59 |
40,70 |
8,11 |
|
Super Cub C125 |
C125 |
87,39 |
95,20 |
7,81 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Đối với các dòng xe tay ga, hãng Honda cũng tiếp tục giữ nguyên giá niêm yết của các dòng xe trong tháng mới, tiếp tục ổn định trong khoảng 31,29 - 150,49 triệu đồng.
Theo đó, các phiên bản của dòng xe Vision hiện đang được hãng giữ giá ở mức lần lượt là 31,29 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 32,99 triệu/đồng (Cao cấp), 34,39 triệu/đồng (Đặc biệt) và 36,59 triệu/đồng (Cá tính).
Dòng xe SH Mode 125 có giá trong khoảng 73 - 86 triệu/đồng, tương ứng với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt.
Tương tự, giá đại lý của các dòng xe tay ga Honda cũng không ghi nhận sự điều chỉnh mới. Hiện, các cửa hàng phân phối vẫn bán các phiên bản của dòng xe Lead 125 FI với giá cao lần lượt là 39,79 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 41,99 triệu/đồng (Cao cấp) và 43,09 triệu/đồng (Đen mờ).
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,29 |
38 |
6,71 |
Phiên bản Cao cấp |
32,99 |
40 |
7,01 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,39 |
42 |
7,61 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,59 |
44 |
7,41 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,79 |
44,5 |
4,71 |
Phiên bản Cao cấp |
41,99 |
49 |
7,01 |
|
Phiên bản Đen mờ |
43,09 |
50 |
6,91 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,09 |
48,5 |
6,41 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,29 |
51,5 |
8,21 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55,99 |
65 |
9,01 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,19 |
67 |
9,81 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,69 |
73 |
15,31 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,79 |
84,5 |
21,71 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,99 |
86 |
22,01 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
74,79 |
93 |
18,21 |
SH 125i phanh ABS |
82,79 |
100 |
17,21 |
|
SH 160i phanh CBS |
91,79 |
115 |
23,21 |
|
SH 160i phanh ABS |
100,99 |
130 |
29,01 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
148,99 |
158 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
149,99 |
159 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
150,49 |
161 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Sang tháng 3, giá xe máy côn tay tiếp tục được hãng duy trì trong khoảng 46,16 - 105,5 triệu đồng. Trong đó, dòng xe Winner X có ba mẫu được nhiều khách hàng yêu thích, gồm: Phiên bản Tiêu chuẩn (46,16 triệu đồng), Phiên bản Đặc biệt (50,06 triệu đồng) và Phiên bản Thể thao (50,56 triệu đồng).
Tương tự, giá đại lý của các mẫu xe côn tay cũng không có thay đổi mới trong tháng này. Trong đó, mẫu xe CB150R The Streetster đang được các cửa hàng phân phối bán ra giống như giá bán được Honda Motor Việt Nam công bố là 105,5 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,5 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
71,29 |
78,6 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0,00 |