Giá xe SH mới nhất hôm nay bao nhiêu?
Dòng xe SH được hãng Honda cung cấp đến người tiêu dùng với ba phân khúc SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc. Được biết, SH Mode 125cc và SH125i/150i có 3 phiên bản chủ yếu là dạng phanh ABS và CBS. Các mẫu xe SH đều có giá, cùng với những đặc điểm và tính năng riêng, dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của những mẫu xe này.
Đặc điểm của các mẫu xe SH mới nhất hiện nay
Liên tục giữ vị thế đặc biệt trong phân khúc xe tay ga cao cấp của Honda, vì vậy SH ngày càng tạo được chỗ đứng trong lòng người tiêu dùng, bất chấp giá cao ngất ngưỡng so với các dòng xe tay ga khác.
SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc đều là những mẫu xe tay ga được nhiều khách hàng săn lùng bởi từ thiết kế, động cơ - công nghệ cho đến tiện ích đều đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
SH Mode 125cc - kiểu dáng sang trọng, tinh tế
Không phải dòng xe ra đời đầu tiên của SH nhưng SH Mode 125cc luôn được đánh giá rất cao cả về thiết kế lẫn động cơ. Mẫu xe này dành riêng cho phái nữ, nên có kiểu dáng nhỏ gọn hơn các mẫu SH khác, sang trọng, đường vân họa tiết tinh tế tới từng đường nét, logo 3D nổi bật, thiết kế phía trước rất bắt mắt, mặt đồng hồ hiện đại và màu sắc đa dạng.
SH Mode 125cc cũng được hãng áp dụng động cơ tiên tiến eSP+ 4 van kết hợp khung dập thế hệ mới eSAF. Còn về tiện ích và an toàn, mẫu xe này sử dụng hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hộc để đồ phía trước có trang bị cổng sạc USB, hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi, sàn để chân thoải mái, hệ thống khóa thông minh Smart Key, móc treo đồ có thể xếp gọn.
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm
Sh Mode
Khối lượng (kg)
116 kg
Dài x rộng x cao (mm)
1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.304 mm
Độ cao yên (mm)
765 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
130 mm
Dung tích bình xăng (L)
5,6 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 80/90-16M/C 43P
Sau: 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Phuộc đơn
Loại động cơ
4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh (cm3)
124,8 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
53,5 mm x 55,5 mm
Tỉ số nén
11,5:1
Công suất tối đa
8,2 kW/8500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
11,7 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 0,9 lít
Sau khi xả máy: 0,8 lít
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
SH125i/150i - động cơ cải tiến đột phá
Mỗi phiên bản SH đều có những đặc tính nổi bật riêng, SH125i/150i cũng không kém cạnh các dòng SH khác, phiên bản này không chỉ phô diễn những đường nét tinh tế, thanh lịch và sang trọng mà còn sở hữu động cơ cải tiến đột phá, công nghệ tiên tiến. Đặc biệt, dòng xe này còn có màu sắc ấn tượng, đẹp mắt và nổi bật.
Về phần thiết kế: SH125i/150i sắm đèn trước và thiết kế đầu xe ấn tượng, cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe tinh tế, màu sắc mới thể thao và mặt đồng hồ thông minh.
Sử dụng động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới, kết nối điện thoại qua Bluetooth và hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC).
SH125i/150i có nhiều tiện ích hiện đại như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hộc chứa đồ và cổng sạc USB, công tắc đa dụng, nắp bình xăng phía trước, hệ thống khóa thông minh Smart Key.
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm
SH125i/150i
Khối lượng (kg)
SH 125i/150i CBS: 133kg
SH 125i/150i ABS: 134kg
Dài x rộng x cao (mm)
2.090 mm x 739 mm x 1.129 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.353 mm
Độ cao yên (mm)
799 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
146 mm
Dung tích bình xăng (L)
7,8 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 100/80 - 16 M/C 50P
Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại truyền động
Dây đai, hộp số biến thiên vô cấp
Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh (cm3)
124,8 cm³ (SH 125i)
156,9 cm³ (SH 150i)
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
53,5 mm x 55,5 mm
Tỉ số nén
11,5:1 (SH 125i)
12:1 (SH 150i)
Công suất tối đa
53,5mm x 55,5mm (SH 125i) 60,0mm x 55,5mm (SH 150i)
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 0,9 lít
Sau khi thay nhớt: 0,8 lít
Hộp số
Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
SH350i - mang vẻ đẹp đậm chất hiện đại công nghệ
Trải qua nhiều năm phát triển, mẫu xe SH đã trở thành biểu tượng cho sự đẳng cấp, sang trọng và hoàn hảo. Kế thừa nhiều đặc tính khác nhau, SH350i đã gây ấn tượng mạnh mẽ với vẻ đẹp đậm chất hiện đại công nghệ và bề thế.
SH350i nâng cấp và cải tiến toàn bộ nên phô diễn được sức mạnh và sự năng động khi di chuyển. Mẫu xe SH350i ra mắt với phiên bản thể thao, ngoài sự sang trọng vốn có, SH350i còn đem đến sự trẻ trung, năng động cho chủ sở hữu.
Về thiết kế: Mặt phía trước của SH350i thiết kế cao cấp và sắc nét, thiết kế mặt phía sau sang trọng và cuốn hút, mặt đồng hồ LCD hiện đại cùng nhiều tính năng hiện đại.
Về động cơ và công nghệ: SH350i sử dụng động cơ eSP+, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh, hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC) và có thể kết nối điện thoại qua Blutooth.
Về tiện ích và an toàn: Để người dùng cảm thấy thoải mái, an toàn và thuận lợi, SH350i đã được trang bị nhiều tiện ích như hộc đựng đồ và bình xăng lớn, hệ thống khóa thông minh, cổng sạc tiện lợi, đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng và đèn tín hiệu dừng khẩn cấp.
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm
SH350i
Khối lượng (kg)
172 kg
Dài x rộng x cao (mm)
2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.450 mm
Độ cao yên (mm)
805 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
132mm
Dung tích bình xăng (L)
9,3 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 110/70-16 M/C 52S
Sau: 130/70R16 M/C 61S
Loại động cơ
SOHC, 4 kỳ, xi lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng, đáp ứng Euro 3
Dung tích xy lanh (cm3)
329,6 cc
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
77 mm x 70,77 mm
Tỉ số nén
10,5:1
Công suất tối đa
8,22 kW/8500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 1,85 lít
Sau khi xả máy: 1,4 lít
Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít
Loại truyền động
Biến thiên vô cấp
Giá xe SH do hãng đề xuất và tại các đại lý có giá bao nhiêu?
Honda SH năm nay có 3 mẫu gồm SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc. Tương ứng với mỗi cấu hình, động cơ sẽ có nhiều mức giá khác nhau.
Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá xe SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc mới nhất cho bạn tham khảo:
Mẫu xe
Màu sắc
Giá bán lẻ đề xuất
(đã bao gồm VAT)
Giá đại lý bao giấy
Sh mode 125cc
Sh mode 125cc phiên bản
Cao cấp
Phanh ABS
- Đỏ đen
- Xanh Đen
- Xám Đen
60.666.545
84.500.000
Sh mode 125cc phiên bản Đặc biệt
- Bạc Đen
- Đen
61.844.727
86.000.000
Sh mode 125cc phiên bản Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Xanh
- Đỏ
55.659.273
73.000.000
SH125i/150i
SH125i Cao cấp
Phanh ABS
- Đỏ
- Trắng
- Đen
79.812.000
98.000.000
SH125i Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Đỏ
- Trắng
- Đen
71.957.455
91.000.000
SH150i Cao cấp
Phanh ABS
- Đỏ
- Trắng
- Đen
98.290.000
125.000.000
SH150i Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Đỏ
- Trắng
- Đen
90.290.000
114.000.000
SH150i Đặc biệt
Phanh ABS
- Đen Bạc
99.490.000
132.000.000
SH150i Thể thao
- Xám Đen
99.990.000
129.000.000
SH350i
SH350i Cao cấp
- Đỏ
- Trắng
148.990.000
158.000.000
SH350i Đặc biệt
- Bạc Đen
- Đen
149.990.000
159.000.000
SH350i Thể thao
- Xám Đen
150.490.000
161.000.000
Có thể thấy, giá xe SH tại các đại lý đang chênh lệch rất nhiều so với giá do nhà sản xuất đưa ra. Như vậy, trước khi quyết định mua dòng xe này, chúng ta nên tìm hiểu thật kỹ lưỡng về giá do hãng sản xuất đưa ra, rồi sau đó so sánh với giá tại các đại lý để chọn lựa mẫu xe phù hợp nhất cho bản thân.