|
 Thuật ngữ VietnamBiz
TAGS

giá xe SH

Giá xe SH tháng 12/2023: Tiếp tục đi ngang, SH350i Thể thao có giá cao nhất

Giá xe SH tháng 12/2023: Tiếp tục đi ngang, SH350i Thể thao có giá cao nhất

Trong tháng 12/2023, giá xe SH đang dao động từ 73,43 triệu đồng đến 150,49 triệu đồng, không có thay đổi so với tháng trước. Song song đó, các đại lý tiếp tục đưa ra mức giá cao hơn 9,01 - 31,51 triệu đồng so với giá hãng.
Kinh doanh -18:57 | 06/12/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2023: Tăng giá đề xuất dòng xe Wave RSX FI 110

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2023: Tăng giá đề xuất dòng xe Wave RSX FI 110

Sang tháng 12, giá xe máy tại hãng và đại lý không có thay đổi mới đối với nhiều dòng xe. Trong khi đó, dòng xe Wave RSX FI 110 được hãng tăng giá trong lần cập nhật mới nhất.
Kinh doanh -14:16 | 06/12/2023
Giá xe SH tháng 11/2023: Mẫu xe SH125i có giá thấp nhất 73,921 triệu đồng

Giá xe SH tháng 11/2023: Mẫu xe SH125i có giá thấp nhất 73,921 triệu đồng

Ghi nhận vào ngày 7/11 cho thấy, hãng Honda vẫn chưa có điều chỉnh mới đối với giá xe SH. Hiện tại, mẫu xe SH125i đang được niêm yết mức giá thấp nhất là 73,921 triệu đồng.
Kinh doanh -10:27 | 07/11/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2023: Các dòng xe tay ga giữ nguyên giá đề xuất

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2023: Các dòng xe tay ga giữ nguyên giá đề xuất

Ghi nhận mới nhất cho thấy, các dòng xe tay ga được hãng duy trì mức giá cũ so với tháng trước. Bên cạnh đó, giá xe máy của dòng xe số và côn tay vẫn không có thay đổi trong tháng 11 này.
Kinh doanh -15:55 | 06/11/2023
Giá xe SH tháng 10/2023: Giá bán của các mẫu xe ghi nhận ổn định

Giá xe SH tháng 10/2023: Giá bán của các mẫu xe ghi nhận ổn định

Theo khảo sát,  giá xe SH được Honda niêm yết trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Tại các cửa hàng phân phối, giá dao động trong khoảng 88,5 - 148,75 triệu đồng, chênh lệch hơn giá hãng 3,74 - 22,31 triệu đồng.
Kinh doanh -09:38 | 09/10/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2023: Lead 125 FI có giá đề xuất, đại lý ổn định

Trong lần cập nhật mới nhất, giá các dòng xe số, tay ga và côn tay tại hãng Honda, đại lý đồng loạt đứng yên so với tháng trước. Trong đó, dòng xe lead hiện đang có giá đề xuất dao động trong khoảng 39,56 - 42,80 triệu đồng.
Kinh doanh -10:44 | 07/10/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định

Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2023: Giá xe Winner X đề xuất, đại lý ổn định

Khảo sát mới nhất cho thấy, các dòng xe số, tay ga và côn tay đều ghi nhận giá đề xuất, đại lý ổn định trong tháng 9 này. Hiện, mẫu xe SH350i ABS phiên bản thể thao giữ giá cao nhất 163 triệu/đồng.
Kinh doanh -14:38 | 12/09/2023
Giá xe SH tháng 9/2023: Mẫu xe SH350i có giá cao nhất 152,49 triệu đồng

Giá xe SH tháng 9/2023: Mẫu xe SH350i có giá cao nhất 152,49 triệu đồng

Theo ghi nhận mới nhất trong tháng 9/2023, giá xe SH vẫn được hãng Honda duy trì ở mức cũ, dao động trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Trong đó, mức giá cao nhất hiện tại là 152,49 triệu đồng dành cho mẫu xe SH350i Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -08:29 | 12/09/2023
Giá xe SH tháng 8/2023: Một số mẫu xe có giá tăng nhẹ

Giá xe SH tháng 8/2023: Một số mẫu xe có giá tăng nhẹ

Ghi nhận cho thấy, giá xe SH nhìn chung vẫn giữ nguyên so với tháng trước. Song, mẫu xe SH160i đã được hãng Honda điều chỉnh tăng nhẹ khoảng 0,2 triệu đồng. Trong khi đó, các đại lý vẫn duy trì mức giá 88,5 - 148,75 triệu đồng.
Kinh doanh -08:38 | 08/08/2023
Giá xe SH tháng 7/2023: Giá niêm yết của một số mẫu xe giảm

Giá xe SH tháng 7/2023: Giá niêm yết của một số mẫu xe giảm

Bước sang tháng 7/2023, giá xe SH được hãng Honda duy trì ổn định đối với hầu hết các mẫu xe, riêng chỉ có 4 phiên bản của mẫu xe SH125i ghi nhận giảm nhẹ. Tại các cửa hàng phân phối, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 3,74 - 22,51 triệu đồng so với giá niêm yết.
Kinh doanh -11:59 | 12/07/2023
Giá xe SH tháng 6/2023: Các mẫu xe có giá ổn định

Giá xe SH tháng 6/2023: Các mẫu xe có giá ổn định

Khảo sát vào tháng 6/2023 cho thấy, Honda hiện chưa có điều chỉnh mới đối với giá xe SH, do đó các mẫu xe đang vẫn được bán ra với mức giá khoảng 75,29 - 152,49 triệu đồng. Hiện tại, mức giá cao nhất được ghi nhận là 152,49 triệu đồng dành cho mẫu xe SH350i Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -18:06 | 10/06/2023
Giá xe SH tháng 5/2023: Mẫu cao nhất có giá lên đến 152,49 triệu đồng

Giá xe SH tháng 5/2023: Mẫu cao nhất có giá lên đến 152,49 triệu đồng

Trong tháng 5/2023, giá xe SH hiện đang duy trì ổn định trong khoảng 75,29 - 152,49 triệu đồng sau khi được hãng điều chỉnh tăng vào tháng trước. Trong đó, mẫu xe SH350i Phiên bản Thể thao có mức giá cao nhất là 152,49 triệu đồng.
Kinh doanh -16:47 | 15/05/2023
Giá xe SH tháng 4/2023: Giá đề xuất tăng từ 0,5 triệu đồng đến 2 triệu đồng

Giá xe SH tháng 4/2023: Giá đề xuất tăng từ 0,5 triệu đồng đến 2 triệu đồng

Theo ghi nhận trong tháng 4, giá xe SH đồng loạt được hãng Honda điều chỉnh tăng 0,5 - 2 triệu đồng so với tháng trước. Tại các đại lý, giá bán thực tế được ghi nhận tăng ở một số mẫu xe nhất định, hiện đang chênh lệch khoảng 3,74 - 22,51 triệu đồng so với giá được đề xuất.
Kinh doanh -17:26 | 10/04/2023
Giá xe SH tháng 3/2023: Mẫu thấp nhất có giá 74,79 triệu đồng

Giá xe SH tháng 3/2023: Mẫu thấp nhất có giá 74,79 triệu đồng

Theo ghi nhận trong tháng 3, hãng Honda vẫn niêm yết giá xe SH trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Giá đại lý cũng khá ổn định, hiện đang chênh 2,49 - 22,51 triệu đồng so với giá được đề xuất.
Kinh doanh -21:42 | 07/03/2023
Giá xe SH tháng 2/2023: Giá niêm yết ổn định

Giá xe SH tháng 2/2023: Giá niêm yết ổn định

Sang tháng mới, giá xe SH vẫn được hãng Honda duy trì ở mức cũ, dao động trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Tại các đại lý, giá bán thực tế nhìn chung cũng ổn định trong tháng này.
Kinh doanh -16:33 | 08/02/2023
Giá xe SH mới nhất hôm nay bao nhiêu?

Giá xe SH mới nhất hôm nay bao nhiêu?

Dòng xe SH được hãng Honda cung cấp đến người tiêu dùng với ba phân khúc SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc. Được biết, SH Mode 125cc và SH125i/150i có 3 phiên bản chủ yếu là dạng phanh ABS và CBS. Các mẫu xe SH đều có giá, cùng với những đặc điểm và tính năng riêng, dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của những mẫu xe này.

Đặc điểm của các mẫu xe SH mới nhất hiện nay

Liên tục giữ vị thế đặc biệt trong phân khúc xe tay ga cao cấp của Honda, vì vậy SH ngày càng tạo được chỗ đứng trong lòng người tiêu dùng, bất chấp giá cao ngất ngưỡng so với các dòng xe tay ga khác.

SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc đều là những mẫu xe tay ga được nhiều khách hàng săn lùng bởi từ thiết kế, động cơ - công nghệ cho đến tiện ích đều đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

SH Mode 125cc - kiểu dáng sang trọng, tinh tế

Không phải dòng xe ra đời đầu tiên của SH nhưng SH Mode 125cc luôn được đánh giá rất cao cả về thiết kế lẫn động cơ. Mẫu xe này dành riêng cho phái nữ, nên có kiểu dáng nhỏ gọn hơn các mẫu SH khác, sang trọng, đường vân họa tiết tinh tế tới từng đường nét, logo 3D nổi bật, thiết kế phía trước rất bắt mắt, mặt đồng hồ hiện đại và màu sắc đa dạng.

SH Mode 125cc cũng được hãng áp dụng động cơ tiên tiến eSP+ 4 van kết hợp khung dập thế hệ mới eSAF. Còn về tiện ích và an toàn, mẫu xe này sử dụng hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hộc để đồ phía trước có trang bị cổng sạc USB, hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi, sàn để chân thoải mái, hệ thống khóa thông minh Smart Key, móc treo đồ có thể xếp gọn.

Thông số kỹ thuật:

Tên sản phẩm
Sh Mode
Khối lượng (kg)
116 kg
Dài x rộng x cao (mm)
1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.304 mm
Độ cao yên (mm)
765 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
130 mm
Dung tích bình xăng (L)
5,6 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 80/90-16M/C 43P

Sau: 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Phuộc đơn
Loại động cơ
4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh (cm3)
124,8 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
53,5 mm x 55,5 mm
Tỉ số nén
11,5:1
Công suất tối đa
8,2 kW/8500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
11,7 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 0,9 lít

Sau khi xả máy: 0,8 lít
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện

SH125i/150i - động cơ cải tiến đột phá

Mỗi phiên bản SH đều có những đặc tính nổi bật riêng, SH125i/150i cũng không kém cạnh các dòng SH khác, phiên bản này không chỉ phô diễn những đường nét tinh tế, thanh lịch và sang trọng mà còn sở hữu động cơ cải tiến đột phá, công nghệ tiên tiến. Đặc biệt, dòng xe này còn có màu sắc ấn tượng, đẹp mắt và nổi bật.

Về phần thiết kế: SH125i/150i sắm đèn trước và thiết kế đầu xe ấn tượng, cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe tinh tế, màu sắc mới thể thao và mặt đồng hồ thông minh.

Sử dụng động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới, kết nối điện thoại qua Bluetooth và hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC).

SH125i/150i có nhiều tiện ích hiện đại như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hộc chứa đồ và cổng sạc USB, công tắc đa dụng, nắp bình xăng phía trước, hệ thống khóa thông minh Smart Key.

Thông số kỹ thuật:

Tên sản phẩm
SH125i/150i
Khối lượng (kg)
SH 125i/150i CBS: 133kg

SH 125i/150i ABS: 134kg
Dài x rộng x cao (mm)
2.090 mm x 739 mm x 1.129 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.353 mm
Độ cao yên (mm)
799 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
146 mm
Dung tích bình xăng (L)
7,8 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 100/80 - 16 M/C 50P

Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại truyền động
Dây đai, hộp số biến thiên vô cấp
Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh (cm3)
124,8 cm³ (SH 125i)

156,9 cm³ (SH 150i)
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
53,5 mm x 55,5 mm
Tỉ số nén
11,5:1 (SH 125i)

12:1 (SH 150i)
Công suất tối đa
53,5mm x 55,5mm (SH 125i) 60,0mm x 55,5mm (SH 150i)
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 0,9 lít

Sau khi thay nhớt: 0,8 lít
Hộp số
Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện

SH350i - mang vẻ đẹp đậm chất hiện đại công nghệ

Trải qua nhiều năm phát triển, mẫu xe SH đã trở thành biểu tượng cho sự đẳng cấp, sang trọng và hoàn hảo. Kế thừa nhiều đặc tính khác nhau, SH350i đã gây ấn tượng mạnh mẽ với vẻ đẹp đậm chất hiện đại công nghệ và bề thế.

SH350i nâng cấp và cải tiến toàn bộ nên phô diễn được sức mạnh và sự năng động khi di chuyển. Mẫu xe SH350i ra mắt với phiên bản thể thao, ngoài sự sang trọng vốn có, SH350i còn đem đến sự trẻ trung, năng động cho chủ sở hữu.

Về thiết kế: Mặt phía trước của SH350i thiết kế cao cấp và sắc nét, thiết kế mặt phía sau sang trọng và cuốn hút, mặt đồng hồ LCD hiện đại cùng nhiều tính năng hiện đại.

Về động cơ và công nghệ: SH350i sử dụng động cơ eSP+, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh, hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC) và có thể kết nối điện thoại qua Blutooth.

Về tiện ích và an toàn: Để người dùng cảm thấy thoải mái, an toàn và thuận lợi, SH350i đã được trang bị nhiều tiện ích như hộc đựng đồ và bình xăng lớn, hệ thống khóa thông minh, cổng sạc tiện lợi, đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng và đèn tín hiệu dừng khẩn cấp.

Thông số kỹ thuật:

Tên sản phẩm
SH350i
Khối lượng (kg)
172 kg
Dài x rộng x cao (mm)
2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.450 mm
Độ cao yên (mm)
805 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
132mm
Dung tích bình xăng (L)
9,3 lít
Kích cỡ lốp trước/sau:
Trước: 110/70-16 M/C 52S

Sau: 130/70R16 M/C 61S
Loại động cơ
SOHC, 4 kỳ, xi lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng, đáp ứng Euro 3
Dung tích xy lanh (cm3)
329,6 cc
Đường kính x Hành trình pít tông (mm)
77 mm x 70,77 mm
Tỉ số nén
10,5:1
Công suất tối đa
8,22 kW/8500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy (L)
Sau khi rã máy: 1,85 lít

Sau khi xả máy: 1,4 lít

Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít
Loại truyền động
Biến thiên vô cấp

Giá xe SH do hãng đề xuất và tại các đại lý có giá bao nhiêu?

Honda SH năm nay có 3 mẫu gồm SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc. Tương ứng với mỗi cấu hình, động cơ sẽ có nhiều mức giá khác nhau.

Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng giá xe SH350i, SH125i/150i và SH Mode 125cc mới nhất cho bạn tham khảo:

Mẫu xe
Màu sắc
Giá bán lẻ đề xuất

(đã bao gồm VAT)
Giá đại lý bao giấy
Sh mode 125cc
Sh mode 125cc phiên bản

Cao cấp

Phanh ABS
- Đỏ đen

- Xanh Đen

- Xám Đen
60.666.545
84.500.000
Sh mode 125cc phiên bản Đặc biệt
- Bạc Đen

- Đen
61.844.727
86.000.000

Sh mode 125cc phiên bản Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Xanh

- Đỏ
55.659.273
73.000.000
SH125i/150i
SH125i Cao cấp
Phanh ABS
- Đỏ

- Trắng

- Đen
79.812.000
98.000.000
SH125i Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Đỏ

- Trắng

- Đen
71.957.455
91.000.000
SH150i Cao cấp
Phanh ABS
- Đỏ

- Trắng

- Đen
98.290.000
125.000.000
SH150i Tiêu chuẩn
Phanh CBS
- Đỏ

- Trắng

- Đen
90.290.000
114.000.000
SH150i Đặc biệt
Phanh ABS
- Đen Bạc
99.490.000
132.000.000
SH150i Thể thao
- Xám Đen
99.990.000
129.000.000
SH350i
SH350i Cao cấp


- Đỏ

- Trắng
148.990.000
158.000.000
SH350i Đặc biệt


- Bạc Đen

- Đen
149.990.000
159.000.000
SH350i Thể thao


- Xám Đen
150.490.000
161.000.000

Có thể thấy, giá xe SH tại các đại lý đang chênh lệch rất nhiều so với giá do nhà sản xuất đưa ra. Như vậy, trước khi quyết định mua dòng xe này, chúng ta nên tìm hiểu thật kỹ lưỡng về giá do hãng sản xuất đưa ra, rồi sau đó so sánh với giá tại các đại lý để chọn lựa mẫu xe phù hợp nhất cho bản thân.