Giá xe SH tháng 6/2023: Các mẫu xe có giá ổn định
Giá xe SH cập nhật mới nhất tháng 6/2023
Dòng xe SH đang được bán trên thị trường với các mẫu gồm: SH125i/160i và SH350i, cùng các phiên bản hiện có là Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao. Bước sang tháng mới, Honda vẫn niêm yết giá các mẫu xe SH trong khoảng 75,29 - 152,49 triệu đồng.
Trong đó, Phiên bản Tiêu chuẩn của mẫu xe SH125i được bán với giá 75,29 triệu đồng, Phiên bản Cao cấp có giá 83,29 triệu đồng, Phiên bản Đặc biệt có giá 84,49 triệu đồng và Phiên bản Thể thao có giá là 84,99 triệu đồng.
Đối với mẫu xe SH160i, giá bán của các Phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao lần lượt ổn định ở mức 92,29 triệu đồng, 100,29 triệu đồng, 101,49 triệu đồng và 101,99 triệu đồng.
Tương tự, giá xe SH350i cũng không có thay đổi so với tháng trước, hiện được Yamaha áp dụng mức giá thấp nhất là 150,99 triệu đồng cho Phiên bản Cao cấp. Kế đến là Phiên bản Đặc biệt với mức giá 151,99 triệu đồng và Phiên bản Thể thao có giá cao nhất là 152,49 triệu đồng.
Đồng thời, các đại lý cũng duy trì giá xe SH ổn định trong khoảng 88,5 - 148,75 triệu đồng. Có thể thấy, giá của các phiên bản SH125i và SH160i cao hơn khoảng 11,71 - 25,51 triệu đồng so với giá đề xuất, trong khi các phiên bản của SH350i có giá thấp hơn khoảng 3,74 - 4,49 triệu đồng.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Xe SH125i/160i |
||||
SH125i Phiên bản Tiêu Chuẩn |
Đen |
75,29 |
88,50 |
13,21 |
Đỏ Đen |
75,29 |
88,50 |
13,21 |
|
Trắng Đen |
75,29 |
88,50 |
13,21 |
|
SH125i Phiên bản Cao Cấp |
Trắng Đen |
83,29 |
95,00 |
11,71 |
Đỏ Đen |
83,29 |
95,00 |
11,71 |
|
SH125i Phiên bản Đặc Biệt |
Đen |
84,49 |
96,50 |
12,01 |
SH125i Phiên bản Thể Thao |
Xám Đen |
84,99 |
97,00 |
12,01 |
SH160i Phiên bản Tiêu Chuẩn |
Đen |
92,29 |
108,50 |
16,21 |
Đỏ Đen |
92,29 |
108,50 |
16,21 |
|
Trắng Đen |
92,29 |
108.50 |
16,21 |
|
SH160i Phiên bản Cao Cấp |
Trắng Đen |
100,29 |
119,50 |
19,21 |
Đỏ Đen |
100,29 |
119,50 |
19,21 |
|
SH160i Phiên bản Đặc Biệt |
Đen |
101,49 |
122,50 |
21,01 |
SH160i Phiên bản Thể Thao |
Xám Đen |
101,99 |
124,50 |
22,51 |
Xe SH350i |
||||
SH350i Phiên bản Cao cấp |
Đỏ |
150,99 |
146,75 |
-4,24 |
Trắng |
150,99 |
147,00 |
-3,99 |
|
SH350i Phiên bản Đặc biệt |
Bạc đen |
151,99 |
147,50 |
-4,49 |
Đen |
151,99 |
147,50 |
-4,49 |
|
SH350i Phiên bản Thể thao |
Xám đen |
152,49 |
148,75 |
-3,74 |
*Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Tham khảo giá xe SH trung bình tại một số khu vực tháng 6/2023
Giá xe máy SH có sự chênh lệch nhất định giữa các khu vực do tác động của nhiều yếu tố như thời điểm, cửa hàng phân phối, chương trình khuyến mãi,...
Tại khu vực Hà Nội, các mẫu xe SH được bán ra với mức giá từ 88,5 triệu đồng 148 triệu đồng tại các cửa hàng phân phối. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế tại khu vực này chênh lệch khoảng 3,99 - 22,51 triệu đồng.
Theo ghi nhận tại các đại lý khu vực TP HCM, giá xe SH tiếp tục nằm trong khoảng 88,5 - 149,5 triệu đồng, chênh lệch khoảng 2,99 - 22,51 triệu đồng so với giá niêm yết.
Như vậy, giá bán thực tế của dòng xe SH tại hai khu vực trên hiện không có biến động mới so với tháng trước.
Bảng giá xe SH tháng 6/2023 tại các khu vực (ĐVT: triệu đồng) |
||
Giá xe SH tại khu vực Hà Nội |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
88,5 |
13,71 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS |
95 |
12,21 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS |
96,5 |
12,51 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS |
97 |
12,51 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
108,6 |
16,81 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS |
119,5 |
19,71 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS |
122,5 |
21,51 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS |
124,5 |
23,01 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng |
146,5 |
-2,49 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ |
147 |
-1,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen |
147 |
-2,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám |
147 |
-2,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen |
148 |
-2,49 |
Giá xe SH tại khu vực TP Hồ Chí Minh |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
88,5 |
13,71 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS |
95 |
12,21 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS |
96,5 |
12,51 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS |
97 |
12,51 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
108,6 |
16,81 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS |
119,5 |
19,71 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS |
122,5 |
21,51 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS |
124,5 |
23,01 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ |
147 |
-1,99 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng |
147 |
-1,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen |
148 |
-1,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám |
148 |
-1,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen |
149,5 |
-0,99 |
Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với những đường nét thanh lịch, sang trọng mang hơi thở Châu Âu cùng động cơ cải tiến đột phá và công nghệ tiên tiến, hai mẫu xe SH125i và SH160i được bổ sung thêm phiên bản cùng màu mới mang đến nhiều sự lựa chọn đa dạng hơn cho khách hàng.
Với mẫu xe SH mới nhất 2023, Honda không những nâng cấp thêm về động cơ eSP+ thế hệ mới, 4 van cho cả SH 125i lẫn SH 160i mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lại, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Theo đó, mẫu xe SH 160i có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ. Đối với bản SH 125i sẽ được sử dụng động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.