Giá xe SH tháng 10/2023: Giá bán của các mẫu xe ghi nhận ổn định
Giá xe SH cập nhật mới nhất tháng 10/2023
Dòng xe SH đang được bán trên thị trường với các mẫu gồm: SH125i, 160i và SH350i, cùng các phiên bản hiện có là Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao. Theo ghi nhận, giá của các mẫu xe SH vẫn được Honda niêm yết trong khoảng 73,291 - 152,49 triệu đồng.
Cụ thể, mẫu xe SH125i Tiêu chuẩn, SH125i Cao cấp, SH125i Đặc biệt và SH125i Thể thao lần lượt có giá là 73,921 triệu đồng, 81,775 triệu đồng, 82,953 triệu đồng và 83,444 triệu đồng.
Tương tự, giá bán của mẫu SH160i Phiên bản Tiêu chuẩn vẫn được duy trì ở mức 92,49 triệu đồng, Phiên bản Cao cấp có giá 100,49 triệu đồng, Phiên bản Đặc Biệt có giá 101,69 triệu đồng và Phiên bản Thể Thao được bán với giá 102,19 triệu đồng.
Đồng thời, Honda cũng giữ nguyên giá xe SH350i Phiên bản Cao cấp tại mức 150,99 triệu đồng, Phiên bản Đặc biệt được niêm yết ở mức 151,99 triệu đồng và Phiên bản Thể thao có giá là 152,49 triệu đồng.
Tại các đại lý, giá bán thực tế không ghi nhận biến động mới, dao động từ 88,5 triệu đồng đến 148,75 triệu đồng với các phiên bản tương tự. So với giá đề xuất, giá của các phiên bản SH125i và SH160i cao hơn khoảng 13,225 - 22,31 triệu đồng, trong khi các phiên bản của SH350i thấp hơn khoảng 3,74 - 4,49 triệu đồng.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Xe SH125i/160i |
||||
SH125i Phiên bản Tiêu Chuẩn |
Đen |
73,921 |
88,500 |
14,579 |
Đỏ Đen |
73,921 |
88,500 |
14,579 |
|
Trắng Đen |
73,921 |
88,500 |
14,579 |
|
SH125i Phiên bản Cao Cấp |
Trắng Đen |
81,775 |
95,000 |
13,225 |
Đỏ Đen |
81,775 |
95,000 |
13,225 |
|
SH125i Phiên bản Đặc Biệt |
Đen |
82,953 |
96,500 |
13,547 |
SH125i Phiên bản Thể Thao |
Xám Đen |
83,444 |
97,000 |
13,556 |
SH160i Phiên bản Tiêu Chuẩn |
Đen |
92,490 |
108,500 |
16,010 |
Đỏ Đen |
92,490 |
108,500 |
16,010 |
|
Trắng Đen |
92,490 |
108,500 |
16,010 |
|
SH160i Phiên bản Cao Cấp |
Trắng Đen |
100,490 |
119,500 |
19,010 |
Đỏ Đen |
100,490 |
119,500 |
19,010 |
|
SH160i Phiên bản Đặc Biệt |
Đen |
101,690 |
122,500 |
20,810 |
SH160i Phiên bản Thể Thao |
Xám Đen |
102,190 |
124,500 |
22,310 |
Xe SH350i |
||||
SH350i Phiên bản Cao cấp |
Đỏ |
150,99 |
146,75 |
-4,24 |
Trắng |
150,99 |
147,00 |
-3,99 |
|
SH350i Phiên bản Đặc biệt |
Bạc đen |
151,99 |
147,50 |
-4,49 |
Đen |
151,99 |
147,50 |
-4,49 |
|
SH350i Phiên bản Thể thao |
Xám đen |
152,49 |
148,75 |
-3,74 |
*Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Tham khảo giá xe SH trung bình tại một số khu vực tháng 10/2023
Giá xe máy SH có sự chênh lệch nhất định giữa các khu vực do tác động của nhiều yếu tố như thời điểm, cửa hàng phân phối, chương trình khuyến mãi,...
Theo khảo sát tại khu vực Hà Nội, giá xe SH tiếp tục ổn định trong phạm vi từ 83 triệu đồng đến 148 triệu đồng, chênh lệch 3,99 - 26,81 triệu đồng so với mức được hãng niêm yết.
Cũng trong tháng 10 này, giá xe SH tại khu vực TP HCM không có điều chỉnh mới, vẫn dao động trong khoảng 83,5 - 149,5 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng Honda, giá bán thực tế tại khu vực này chênh lệch khoảng 2,99 - 26,81 triệu đồng.
Bảng giá xe SH tháng 10/2023 tại các khu vực (ĐVT: triệu đồng) |
||
Giá xe SH tại khu vực Hà Nội |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
83 |
9,079 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS |
90 |
8,22 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS |
93,4 |
10,45 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS |
97,5 |
14,06 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
109 |
16,51 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS |
117 |
16,51 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS |
120 |
18,31 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS |
129 |
26,81 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng |
146,5 |
-4,49 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ |
147 |
-3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen |
147 |
-4,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám |
147 |
-4,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen |
148 |
-4,49 |
Giá xe SH tại khu vực TP Hồ Chí Minh |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Giá xe SH 125i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
83,5 |
9,6 |
Giá xe SH 125i bản Cao Cấp phanh ABS |
90,5 |
8,72 |
Giá xe SH 125i bản Đặc Biệt phanh ABS |
94,0 |
11,05 |
Giá xe SH 125i bản Thể Thao phanh ABS |
98,0 |
14,56 |
Giá xe SH 160i bản Tiêu Chuẩn phanh CBS |
109,0 |
16,51 |
Giá xe SH 160i bản Cao Cấp phanh ABS |
117,0 |
16,51 |
Giá xe SH 160i bản Đặc Biệt phanh ABS |
120,0 |
18,31 |
Giá xe SH 160i bản Thể Thao phanh ABS |
129 |
26,81 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Đỏ |
147 |
-3,99 |
Giá xe SH350i bản Cao Cấp màu Trắng |
147 |
-3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Bạc Đen |
148 |
-3,99 |
Giá xe SH350i bản Đặc Biệt màu Đen Nhám |
148 |
-3,99 |
Giá xe SH350i bản Thể Thao màu Xám Đen |
149,5 |
-2,99 |
Honda SH hiện đang là mẫu xe tay ga cao cấp đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng.
Dòng xe SH phiên bản 2023 hướng đến đối tượng khách hàng đa dạng từ những bạn trẻ thành đạt cho đến những người trung niên lớn tuổi.
Với lợi thế về số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda SH 2023 đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp độc chiếm ngôi vương trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại thị trường Việt Nam.
Mẫu SH 2023 với 2 phiên bản SH 160i và SH 125i được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop. Ở cả 2 phiên bản này đều có thể tùy chọn hệ thống phanh ABS 2 kênh hoặc CBS truyền thống.
Với mẫu SH mới nhất, Honda không những nâng cấp thêm về động cơ eSP+ thế hệ mới, 4 van cho cả SH 125i lẫn SH 160i mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lại, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Theo đó, phiên bản SH 160i có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ.
Đối với bản SH 125i, động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.