Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2023: Các dòng xe tay ga giữ nguyên giá đề xuất
Bảng giá xe số Honda
Qua khảo sát, giá xe máy Honda đối với dòng xe số ổn định đồng loạt trong lần cập nhật mới nhất. Hiện, 18,74 - 86,29 triệu đồng là khoảng giá được áp dụng cho dòng xe này.
Cụ thể, giá xe Wave Alpha được niêm yết với mức thấp nhất 18,74 triệu đồng thuộc phiên bản phanh cơ vành nan hoa và Super Cub C125 với mức cao nhất 86,29 triệu đồng thuộc phiên bản tiêu chuẩn.
Bên cạnh đó, đại lý ấn định giá xe số Honda trong khoảng 22,6 - 94,5 triệu đồng, không đổi so với tháng trước. Trong đó, Blade 110 được bán với giá 18,90 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn); 20,47 triệu đồng (phiên bản đặc biệt) và 21,94 triệu đồng (phiên bản thể thao)
Ngoài ra, giá bán xe số của hãng Honda chênh lệch so với giá bán tại đại lý dao động trong khoảng 3,23 - 8,31 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa (ĐB) |
18,74 |
23,50 |
4,76 |
Blade 110 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
18,90 |
22,60 |
3,70 |
Phiên bản Đặc Biệt |
20,47 |
23,70 |
3,23 |
|
Phiên bản Thể Thao |
21,94 |
25,20 |
3,26 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,74 |
26,00 |
4,26 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,31 |
27,00 |
3,69 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,27 |
29,00 |
3,73 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,52 |
38,00 |
7,48 |
Phiên bản Cao cấp |
31,70 |
40,00 |
8,30 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,19 |
40,50 |
8,31 |
|
Super Cub C125 |
C125 (TC) |
86,29 |
94,50 |
8,21 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Hiện tại, giá xe SH Mode, Lead, SH,... không có thay đổi mới trong tháng 11. Do đó, giá xe tay ga Honda vẫn duy trì trong khoảng 31,11 - 152,49 triệu đồng.
Đối với dòng xe Vision, mức giá được hãng niêm yết cho phiên bản tiêu chuẩn là 31,11 triệu đồng; phiên bản cao cấp là 32,78 triệu đồng; phiên bản đặc biệt là 34,16 triệu đồng và phiên bản cá tính là 36,42 triệu đồng.
Tại hệ thống các cửa hàng đại lý, giá bán đồng loạt ổn định 35 - 163 triệu đồng đối với các dòng xe tay ga, hiện đang có mức chênh lệch 3,22 - 16,51 triệu đồng so với giá đề xuất.
Cụ thể, dòng xe SH Mode 125 với mức giá dành cho phiên bản tiêu chuẩn là 60,5 triệu đồng; phiên bản cao cấp là 9,5 triệu đồng và phiên bản đặc biệt là 75,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,11 |
35,00 |
3,89 |
Phiên bản Cao cấp |
32,78 |
36,00 |
3,22 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,16 |
38,00 |
3,84 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,42 |
41,00 |
4,59 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,56 |
43,50 |
3,94 |
Phiên bản Cao cấp |
41,72 |
46,50 |
4,78 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
42,80 |
47,50 |
4,70 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,01 |
47,50 |
5,49 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,19 |
49,50 |
6,31 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
56,69 |
63,50 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,89 |
69,00 |
11,11 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,13 |
60,50 |
3,37 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,14 |
69,50 |
7,36 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,32 |
75,50 |
12,18 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
73,92 |
83,00 |
9,08 |
SH 125i phanh ABS |
82,95 |
90,00 |
7,05 |
|
SH 160i phanh CBS |
92,49 |
109,00 |
16,51 |
|
SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt |
101,69 |
117,00 |
15,31 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
150,99 |
160,00 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
151,99 |
161,00 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
152,49 |
163,00 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Giá xe côn tay Honda trong tháng 11 được hãng Honda niêm yết từ 46,16 triệu đồng đến 105,5 triệu đồng. So với tháng trước, giá xe Winner X vẫn vào khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng đối với mẫu xe thuộc 3 phiên bản tiêu chuẩn, thể thao và đặc biệt.
Cùng với đó, 45 - 105,5 triệu đồng là khoảng giá bán được đại lý áp dụng cho các dòng xe côn tay của hãng Honda. Trong đó, mẫu xe CBR150R đang có giá 79,60 triệu đồng và CB150R The Streetster đang có giá 105,50 triệu đồng.
Hiện, sự chênh lệch giữa giá đại lý so với giá đề xuất dao động quanh mức 2,56 - 7,31 đồng. Chi tiết, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45,00 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48,00 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
72,29 |
79,60 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0 |