Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2023: Nhiều dòng xe số, tay ga giảm giá đề xuất
Bảng giá xe số Honda
Khảo sát cho thấy, giá xe máy Honda thuộc dòng xe số được hãng đề xuất dao động quanh mức 18,74 - 86,29 triệu/đồng. Đây là khoảng giá được điều chỉnh giảm 0,05 - 1,6 triệu/đồng tại hãng.
Trong đó, các mẫu xe của dòng xe Blade 110 được điều chỉnh giảm như sau: Phiên bản Tiêu chuẩn giảm 0,35 triệu/đồng còn 18,90 triệu/đồng; phiên bản Đặc biệt giảm 0,38 triệu/đồng còn 20,47 triệu/đồng và phiên bản Thể thao giảm 0,40 triệu/đồng còn 21,94 triệu/đồng.
Đối với dòng xe Super Cub C125, giá đề xuất giảm đến 1,6 triệu/đồng đạt mức 86,29 triệu/đồng trong lần cập nhật mới nhất. Đồng thời, Wave Alpha 110cc hiện đang có giá đề xuất 18,74 triệu/đồng sau khi giảm 0,05 triệu/đồng.
So với tháng trước, các dòng xe số Wave RSX FI 110, Future 125 FI, Blade 110,... vẫn giữ giá bán cũ. Theo đó, giá bán đại lý trong khoảng 23,00 - 95,20 triệu/đồng, cao hơn so với giá đề xuất 3,53 - 8,91 triệu/đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa (ĐB) |
18,74 |
23,70 |
4,96 |
Blade 110 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
18,90 |
23,00 |
4,10 |
Phiên bản Đặc Biệt |
20,47 |
24,00 |
3,53 |
|
Phiên bản Thể Thao |
21,94 |
25,50 |
3,56 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,74 |
26,30 |
4,56 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
23,31 |
27,30 |
3,99 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
25,27 |
29,30 |
4,03 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,52 |
38,50 |
7,98 |
Phiên bản Cao cấp |
31,70 |
40,40 |
8,70 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
32,19 |
40,90 |
8,71 |
|
Super Cub C125 |
C125 (TC) |
86,29 |
95,20 |
8,91 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Giá đề xuất đối với hầu hết các dòng xe tay ga được hãng Honda điều chỉnh giảm so với tháng trước. Trong khi đó, các dòng xe Air Blade 160, SH 160i và SH350i ABS được ghi nhận với mức giá ổn định.
Hiện, Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125, SH Mode 125 và SH 125i là những dòng xe có giá đề xuất giảm. Trong đó, mẫu xe SH 125i phanh CBS (Tiêu chuẩn) và phanh ABS (Đặc biệt) giảm mạnh lần lượt 1,37 triệu/đồng và 1,54 triệu/đồng, tương ứng với mức 73,92 triệu/đồng và 82,95 triệu/đồng.
Bên cạnh đó, giá đại lý của các dòng xe Vision và SH Mode 125 cũng giảm trong tháng này.
Cụ thể, mẫu xe SH Mode 125 thuộc phiên bản tiêu chuẩn có giá 61,50 triệu/đồng (giảm 5 triệu/đồng); phiên bản cao cấp có giá 70,50 triệu/đồng (giảm 4 triệu/đồng) và phiên bản đặc biệt có giá 76,50 triệu/đồng (giảm 1,50 triệu/đồng).
Theo đó, mức chênh lệch giữa giá xe máy của đại lý và giá đề xuất của hãng trong tháng 7 này dao động từ 3,72 triệu/đồng đến 16,71 triệu/đồng so giá của hãng Honda đề xuất.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
31,11 |
35,50 |
4,39 |
Phiên bản Cao cấp |
32,78 |
36,50 |
3,72 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
34,16 |
38,50 |
4,34 |
|
Phiên bản Cá tính |
36,42 |
41,50 |
5,09 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,56 |
44,50 |
4,94 |
Phiên bản Cao cấp |
41,72 |
47,50 |
5,78 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
42,80 |
48,50 |
5,70 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,01 |
48,00 |
5,99 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,19 |
50,00 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
56,69 |
63,50 |
6,81 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,89 |
69,00 |
11,11 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
57,13 |
61,50 |
4,37 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
62,14 |
70,50 |
8,36 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
63,32 |
76,50 |
13,18 |
|
SH 125i/160i |
SH 125i phanh CBS |
73,92 |
85,00 |
11,08 |
SH 125i phanh ABS |
82,95 |
93,00 |
10,05 |
|
SH 160i phanh CBS |
92,29 |
109,00 |
16,71 |
|
SH 160i phanh ABS - Phiên bản Đặc biệt |
101,49 |
117,00 |
15,51 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Cao cấp |
150,99 |
160,00 |
9,01 |
Phiên bản Đặc biệt |
151,99 |
161,00 |
9,01 |
|
Phiên bản Thể thao |
152,49 |
163,00 |
10,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Trong tháng này, giá đề xuất của dòng xe côn tay gồm Winner X và CBR150R với nhiều phiên bản khác nhau tiếp tục ổn định tại các hệ thống của cửa hàng Honda.
Chi tiết như sau, Winner X ghi nhận mức giá 46,16 triệu/đồng đối với phiên bản Tiêu chuẩn; 50,06 triệu/đồng đối với phiên bản Đặc biệt và 50,56 triệu/đồng đối với phiên bản Thể thao.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo mức giá các dòng xe côn tay tại các đại lý phân phối khác. Hiện, giá đại lý và đề xuất với mức chênh lệch là 2,56 - 7,31 triệu/đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45,00 |
-1,16 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
-1,56 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48,00 |
-2,56 |
|
CBR150R |
CBR150R |
72,29 |
79,60 |
7,31 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
105,50 |
0,00 |