Cập nhật lãi suất và biểu phí thẻ tín dụng FE Credit năm 2021
Thẻ tín dụng FE Credit là gì?
FE Credit là công ty hoạt động chuyên về mảng tài chính tiêu dùng với tiền thân là Khối Tín dụng tiêu dùng trực thuộc Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank).
Thẻ tín dụng do FE Credit phát hành sở hữu đầy đủ các tính năng cơ bản của một chiếc thẻ tín dụng, không khác biệt với các loại thẻ tín dụng khác được phát hành bởi các ngân hàng trong nước.
FE Credit đang phát hành hai loại thẻ là thẻ chuẩn và thẻ vàng, với các tính năng như: chi tiêu trước trả tiền sau; miễn lãi đến 45 ngày; rút tiền mặt tại Việt Nam và toàn thế giới; thanh toán tại các điểm chấp nhận MasterCard trên toàn thế giới….
Khách hàng có thể sử dụng thẻ tín dụng FE Credit đáp ứng cho nhiều nhu cầu vay khác nhau như: thanh toán mua sắm, chi tiêu đột xuất, rút tiền mặt, sử dụng như nguồn vốn kinh doanh nhỏ….
Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit và các loại biểu phí
Hiện FE Credit chỉ phát hành hai loại thẻ tín dụng là Thẻ tín dụng FE CREDIT Chuẩn và Thẻ tín dụng FE CREDIT Vàng.
Hai loại thẻ có hạn mức tối đa và một số các loại phí khá giống nhau. Tuy nhiên lãi suất thẻ tín dụng mỗi tháng của thẻ tín dụng hạng vàng thấp hơn 1 điểm % so với thẻ hạng chuẩn.
Biểu phí | Thẻ tín dụng FE CREDIT Chuẩn | Thẻ tín dụng FE CREDIT Vàng |
Hạn mức | Từ 2-60 triệu đồng | Từ 30-60 triệu đồng |
Lãi suất | 4.08%/tháng | 3,08% |
Phí thường niên | 210.000 VND | 210.000 VND |
Phí ứng tiền mặt tại ATM | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND |
Phí chậm thanh toán | 3% trên Tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VND | 3% trên Tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VND |
Phí vượt hạn mức | 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VND | 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VND |
Phí tất toán trước hạn | 4% trên khoản trả góp còn lại | 4% trên khoản trả góp còn lại |
Phí giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch |
Phí thất lạc thẻ | miễn phí | miễn phí |
Phí cấp lại PIN | 50.000 VND | 50.000 VND |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | 4% giá trị giao dịch | 4% giá trị giao dịch |
Phí tất toán trước hạn | 4% trên khoản trả góp còn lại | 4% trên khoản trả góp còn lại |
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VND/yêu cầu | 100.000 VND/yêu cầu |
Phí tin nhắn cho Khách hàng không đăng ký email với FE CREDIT | 15.000 VND/ tháng | 15.000 VND/ tháng |
Phí đăng ký ưu đãi | Từ 2,99% đến 4,99% giá trị giao dịch | Từ 2,99% đến 4,99% giá trị giao dịch |
Phí chuyển đổi trả góp | từ 1,99% đến 3,99% giá trị giao dịch | từ 1,99% đến 3,99% giá trị giao dịch |
Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit áp dụng trong từng trường hợp cụ thể như sau:
Với giao dịch thanh toán mua sắm, dịch vụ được miễn lãi tối đa 45 ngày. Sau khi đến hạn thanh toán, khách hàng không thanh toán đầy đủ dư nợ trong kỳ sao kê sẽ bị tính lãi suất theo quy định của công ty.
Trường hợp rút tiền mặt, lãi suất bắt đầu được tính ngay lập tức từ khi giao dịch được ghi nhận trên hệ thống đến thời điểm khách hàng thanh toán toàn bộ số tiền cùng với chi phí phát sinh đi kèm. FE Credit tính phí 2,5% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu là 75.000 VND)