Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2023: Giữ ổn định, giá cao nhất gần 2,4 tỷ đồng
Hiện tại, hãng Honda vẫn đang duy trì giá xe ô tô Honda ở mức ổn định so với tháng 3/2023.
Theo đó, các mẫu xe thuộc dòng Honda Brio là Brio G, Brio RS và Brio RS Op1 có giá bán lần lượt là 418 triệu đồng, 448 triệu đồng và 452 triệu đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 5/2023: Đi ngang, giá thấp nhất là 418 triệu đồng 12/05/2023 - 16:49
Mẫu xe Honda City G được bán với giá 529 triệu đồng, mẫu City L được bán với giá là 569 triệu đồng và mẫu xe City RS được bán với giá 599 triệu đồng.
Các mẫu xe thuộc dòng Honda Civic tiếp tục giữ nguyên giá bán trong tháng mới này, hiện dao động từ 730 triệu đồng đến 2,399 tỷ đồng. Trong đó, mẫu xe Honda Civic Type R được ghi nhận có giá bán cao nhất trong số các mẫu xe được khảo sát.
Tương tự, hai dòng xe Honda CR-V và Honda HR-V cũng được hãng niêm yết ổn định, lần lượt có giá bán từ 998 triệu đồng và 699 triệu đồng.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2023
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 4/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2023 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
50% lệ phí trước bạ cùng nhiều phần quà hấp dẫn |
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Civic |
||||
Civic Type R |
K20C1 I-4 TURBO |
315/420 |
2.399 |
|
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
50% lệ phí trước bạ cùng nhiều phần quà hấp dẫn |
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V G |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
699 |
|
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
704 |
|
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
- |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.