Bảng giá xe ô tô Honda tháng 1/2023: Ghi nhận ổn định giá tại các dòng xe
Hiện tại, hãng xe Honda vẫn đang duy trì giá xe ô tô Honda ở mức ổn định so với tháng 12/2022.
Theo đó, dòng xe Honda Brio phiên bản Brio G có giá bán thấp nhất (418 triệu đồng) trong khi giá bán cao nhất là tại mẫu xe Honda Accord (1,319 tỷ đồng).
Ngoài những mẫu xe đã có giá bán ổn định trên thị trường Honda, thương hiệu xe này đã bổ sung một số mẫu xe mới vào năm mới 2023 này, chi tiết bao gồm:
- Mẫu xe Civic Type R thuộc dòng Honda Civic hiện đang có giá bán là 2,399 tỷ đồng.
- Dòng xe HR-V có bổ sung thêm hai mẫu xe mới vào tháng 1 này, bao gồm Honda HR-V G đang có giá bán là 699 triệu đồng và Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) hiện đang có giá bán 704 triệu đồng.
Chương trình hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ khi mua xe Honda CR-V
Công ty Honda Việt Nam phối hợp cùng các Nhà Phân phối ô tô triển khai chương trình khuyến mại “Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe Honda CR-V” từ ngày 1/1/2023 đến hết ngày 20/1/2023.
Chi tiết bao gồm:
- Điều kiện áp dụng: Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda CR-V và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 1 đến hết ngày 20/1/2023.
- Giá trị khuyến mại: Khách hàng tham gia chương trình khuyến mại và thỏa mãn điều kiện của chương trình sẽ nhận được mức hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT nếu có) cho mỗi xe Honda CR-V.
Lưu ý: Khách hàng hưởng khuyến mại theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà Phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà Phân phối.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 1/2023
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 1/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2023 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
|
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Civic |
||||
Civic Type R |
K20C1 I-4 TURBO |
315/420 |
2.399 |
|
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ |
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V G |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
699 |
|
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
704 |
|
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
- |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.