Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2022: Giá bán thấp nhất 418 triệu đồng
Theo ghi nhận, giá xe ô tô Honda tiếp tục giữ nguyên giá bán so với tháng 10/2022.
Trong đó, mẫu xe Honda Brio gồm ba phiên bản Brio G, Brio RS và Brio RS Op1 đang được bán với giá lần lượt là 418 triệu đồng, 448 triệu đồng và 452 triệu đồng.
Mẫu Honda City với 3 phiên bản có giá bán thấp nhất là 529 triệu đồng và cao nhất là 599 triệu đồng. Honda Civic có giá bán thấp nhất 730 triệu đồng với phiên bản Honda Civic E (Đen ánh, Xám) và cao nhất 875 triệu đồng cho phiên bản Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ).
Mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản bao gồm: Honda New CR-V E với giá 998 triệu đồng, Honda New CR-V G giá 1,048 tỷ đồng, Honda New CR-V L giá bán 1,118 tỷ đồng, Honda New CR-V LSE giá 1,138 tỷ đồng.
Hiện tại, Honda Accord vẫn là mẫu xe đang được bán với mức giá cao nhất, ứng với mức 1,319 tỷ đồng.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2022
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 11/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2022 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
|
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Civic |
||||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1.319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.138 |
|
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.048 |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
Miễn phí sử dụng Honda CONNECT trong năm đầu tiên |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.