Bảng giá xe ô tô Honda tháng 9/2022: Không có thay đổi so với tháng trước
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2022
Hiện tại, hãng xe Honda vẫn đang duy trì giá xe ô tô Honda ở mức ổn định.
Theo đó, các phiên bản của mẫu xe Honda Brio là Brio G, Brio RS và Brio RS Op1 có giá bán lần lượt là 418 triệu đồng, 448 triệu đồng và 452 triệu đồng.
Dòng xe City G được bán với giá 529 triệu đồng, giá của phiên bản City L là 569 triệu đồng và phiên bản City RS là 599 triệu đồng.
Đối với mẫu xe Honda Civic, phiên bản Civic E (Đen ánh xám) có giá bán chỉ với 730 triệu đồng và phiên bản Civic RS (Trắng Ngọc - Đỏ) có giá bán lên đến 875 triệu đồng.
Giá bán cao nhất của mẫu xe Honda New CR-V được ghi nhận là 1,138 tỷ đồng với phiên bản New CR-V LSE.
Mức giá của mẫu xe Honda HR-V dao động từ 826 triệu đồng đến 876 triệu đồng.
Trong khi đó, mẫu xe Honda Accord vẫn đang tiếp tục dẫn đầu với mức giá cao nhất là 1,319 tỷ đồng.
Chưa có ưu đãi mới trong tháng 9/2022
Honda hiện vẫn chưa công bố các chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng khi mua các mẫu xe ô tô của thương hiệu trong tháng 9/2022.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 9/2022
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 9/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2022 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
|
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Civic |
||||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
|
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 (+25) |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 (+25) |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 (+15) |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
Miễn phí sử dụng Honda CONNECT trong năm đầu tiên |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại 1 số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.