Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 8/2022: Giá bán cao nhất là 4,6 tỷ đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 9/2022
Dựa theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về giá xe ô tô VinFast như sau:
Mẫu xe VinFast Fadil có giá thành thấp nhất từ 425 triệu đồng đối với dòng xe tiêu chuẩn và lên đến 499 triệu đồng đối với phiên bản cao cấp.
Giá bán niêm yết của mẫu xe VinFast LUX A2.0 từ 1,115 đến 1,358 tỷ đồng.
VinFast LUX SA2.0 là một trong những mẫu bán chạy nhất của VinFast, được bán ra với giá thành từ 1,552 đến 1,835 tỷ đồng.
Mẫu xe ô tô điện đầu tiên của VinFast - VF e34 tiếp tục giữ nguyên giá thành là 690 triệu đồng.
Hai dòng xe điện VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt có giá bán thấp nhất là 1,109 tỷ đồng và 1,508 tỷ đồng.
VinFast President hiện đang là mẫu xe có giá thành cao nhất, lên đến 4,6 tỷ đồng.
Trong khi đó, giá của ba dòng xe VinFast VF 5, VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được công bố.
Chưa có ưu đãi mới trong tháng 8/2022
Hiện nay, VinFast chưa có chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng khi mua các dòng xe điện VinFast vào tháng 8/2022.
Đối với các dòng xe xăng của VinFast như Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0 và President, khách hàng sẽ được hưởng chính sách bảo hành 10 năm hoặc 200.000 km.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 8/2022
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 8/2022 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9 và VinFast VF 8.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng):
Dòng xe/ Phiên bản |
Giá niêm yết bán lẻ |
Chính sách kích cầu |
||||
Ưu đãi 50% LPTB |
Ưu đãi 100% LPTB |
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) |
||
VinFast Fadil |
||||||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
395.000.000 |
352.500.000 |
30.000.000 |
||
Nâng Cao |
459.000.000 |
429.000.000 |
383.100.000 |
|||
Cao Cấp |
499.000.000 |
469.000.000 |
419.100.000 |
|||
VinFast LUX A2.0 |
||||||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
135.480.000 |
979.640.000 |
881.695.000 |
||
Nâng cao |
1.206.240.000 |
146.040.000 |
1.060.200.000 |
948.575.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
164.784.000 |
1.193.770.000 |
1.074.450.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
||||||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
94.800.000 |
1.297.290.000 |
1.160.965.000 |
160.000.000 |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
99.864.000 |
1.403.104.000 |
1.258.704.000 |
140.000.000 |
|
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
111.534.000 |
1.584.159.000 |
1.423.134.000 |
||
VinFast VF e34 |
||||||
VF e34 |
690.000.000 |
Đặt cọc 30 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||||
VinFast President |
||||||
President |
4.600.000.000 |
3.800.000.000 |
||||
VinFast VF 9 |
||||||
VF 9 Eco |
1.508.000.000 |
Đặt cọc 10 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||||
VF 9 Plus |
1.636.000.000 |
|||||
VinFast VF 8 |
||||||
VF 8 Eco |
1.109.000.000 |
Đặt cọc 10 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||||
VF 8 Plus |
1.289.000.000 |
|||||
VinFast VF 7 |
||||||
VF 7 |
Chưa công bố |
|||||
VinFast VF 6 |
||||||
VF 6 |
Chưa công bố |
|||||
VinFast VF 5 |
||||||
VF 5 |
Chưa công bố |