Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 9/2022: Giá bán thấp nhất là 425 triệu đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 10/2022
Theo bảng giá xe ô tô VinFast được cập nhật từ trang oto.com.vn, các mẫu xe VinFast có giá bán cụ thể như sau:
Hiện, VinFast Fadil phiên bản tiêu chuẩn có giá bán thấp nhất là 425 triệu đồng, phiên bản nâng cao là 459 triệu đồng và phiên bản cao cấp lên đến 499 triệu đồng.
Mẫu xe VinFast LUX A2.0 hiện đang duy trì ổn định với mức giá từ 1,115 tỷ đồng đến 1,358 tỷ đồng.
VinFast LUX SA2.0 được bình chọn là một trong những mẫu xe có thiết kế tinh tế nhất, với giá bán dao động trong khoảng 1,552 - 1,835 tỷ đồng.
Mẫu xe ô tô điện đầu tiên của VinFast VF e34 được bán ra với giá 690 triệu đồng, không có thay đổi so với tháng trước.
Tiếp đến, giá bán của hai mẫu xe ô tô điện phiên bản VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt là 1,109 tỷ đồng và 1,508 tỷ đồng.
VinFast President được ghi nhận là mẫu xe có giá bán cao nhất, lên đến 4,6 tỷ đồng.
Song, ba dòng xe VinFast VF 5, VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được hãng xe VinFast công bố giá bán.
Chưa có ưu đãi mới trong tháng 9/2022
VinFast hiện vẫn chưa có chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng khi mua các dòng xe điện vào tháng 9/2022.
Bắt đầu từ 12/1/2022, khi mua các dòng xe xăng của VinFast, bao gồm: Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0 và President, khách hàng sẽ được hưởng chính sách bảo hành 10 năm hoặc 200.000 km.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 9/2022
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 9/2022 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9 và VinFast VF 8.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng):
Dòng xe/ Phiên bản |
Giá niêm yết bán lẻ |
Chính sách kích cầu |
||||
Ưu đãi 50% LPTB |
Ưu đãi 100% LPTB |
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) |
||
VinFast Fadil |
||||||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
|
|
395.000.000 |
352.500.000 |
30.000.000 |
Nâng Cao |
459.000.000 |
|
|
429.000.000 |
383.100.000 |
|
Cao Cấp |
499.000.000 |
|
|
469.000.000 |
419.100.000 |
|
VinFast LUX A2.0 |
||||||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
|
135.480.000 |
979.640.000 |
881.695.000 |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
|
146.040.000 |
1.060.200.000 |
948.575.000 |
|
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
|
164.784.000 |
1.193.770.000 |
1.074.450.000 |
|
VinFast LUX SA2.0 |
||||||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
94.800.000 |
|
1.297.290.000 |
1.160.965.000 |
160.000.000 |
Nâng cao |
1.642.968.000 |
99.864.000 |
|
1.403.104.000 |
1.258.704.000 |
140.000.000 |
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
111.534.000 |
|
1.584.159.000 |
1.423.134.000 |
|
VinFast VF e34 |
||||||
VF e34 |
690.000.000 |
|
|
Đặt cọc 30 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||
VinFast President |
||||||
President |
4.600.000.000 |
|
|
3.800.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
||||||
VF 9 Eco |
1.508.000.000 |
|
|
Đặt cọc 10 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||
VF 9 Plus |
1.636.000.000 |
|
|
|||
VinFast VF 8 |
||||||
VF 8 Eco |
1.109.000.000 |
|
|
Đặt cọc 10 triệu đồng sẽ được hoàn cọc nếu không nhận xe |
||
VF 8 Plus |
1.289.000.000 |
|
|
|||
VinFast VF 7 |
||||||
VF 7 |
Chưa công bố |
|||||
VinFast VF 6 |
||||||
VF 6 |
Chưa công bố |
|||||
VinFast VF 5 |
||||||
VF 5 |
Chưa công bố |