Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 10/2022: Giá cao nhất 4,6 tỷ đồng
Theo trang oto.com.vn cập nhật, giá xe ô tô VinFast đang dao động từ 425 triệu đồng đến 4,6 tỷ đồng, trong đó:
- Mẫu xe VinFast Fadil hiện đang được bán với mức giá từ 425 triệu đồng đến 499 triệu đồng.
- Mẫu xe ô tô điện đầu tiên của VinFast VF e34 hiện đang được bán với giá là 690 triệu đồng.
- Mẫu xe ô tô điện phiên bản VinFast VF 8 hiện đang được bán với mức giá từ 1,109 tỷ đồng đến 1,289 tỷ đồng.
- Mẫu xe VinFast VF 9 hiện đang được bán với giá từ 1,508 tỷ đồng đến 1,636 tỷ đồng.
- Mẫu xe VinFast LUX A2.0 hiện đang được bán với mức giá từ 1,115 tỷ đồng đến 1,358 tỷ đồng.
- Mẫu xe VinFast LUX SA2.0 hiện đang được bán với mức giá từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng.
- Mẫu xe VinFast President hiện đang được bán với giá là 4,6 tỷ đồng.
VinFast President là sản phẩm được phát triển từ mẫu SUV 7 chỗ Lux SA2.0 với thiết kế sang trọng cùng những đường gân dập nổi, lưới tản nhiệt hình kim cương ấn tượng và 18 lựa chọn màu sơn độc đáo để khẳng định khí chất riêng biệt của chủ nhân.
Trong khi đó, ba dòng xe VinFast VF 5, VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được công bố giá trên thị trường.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 10/2022
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 10/2022 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9 và VinFast VF 8.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng):
Dòng xe/ Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
690.000.000 |
||
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
1.508.000.000 |
1.491.000.000 |
1.970.000.000 |
VF 9 Plus |
1.636.000.000 |
1.685.000.000 |
2.178.000.000 |
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
1.109.000.000 |
1.094.000.000 |
1.478.000.000 |
VF 8 Plus |
1.289.000.000 |
1.263.000.000 |
1.646.000.000 |
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 6 |
|||
VF 6 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
Chưa công bố |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.