|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 8/2022: Điều chỉnh giá của một số mẫu xe

17:21 | 05/08/2022
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 8/2022 có một số thay đổi ở các mẫu xe nhất định. Giá bán thấp nhất hiện là 352 triệu đồng với mẫu xe Wigo 1.2 5MT.

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2022

‏Dựa theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về ‏‏giá xe ô tô Toyota‏‏ như sau:‏

‏Thương hiệu Toyota vẫn giữ nguyên giá bán của hai phiên bản Raize màu Đỏ, đen là 547 triệu đồng và Raize các màu còn lại là 555 triệu đồng.‏

‏Toyota Corolla Cross có giá thành thấp nhất từ 746 triệu đồng và cao nhất là 944 triệu đồng.‏

‏Các dòng xe Toyota Veloz Cross đều tăng 10 triệu đồng so với tháng trước, mức giá bán lần lượt:‏

‏- Veloz Cross CVT Top màu Trắng ngọc trai - 706 triệu đồng ‏

‏- Veloz Cross CVT Top các màu khác - 698 triệu đồng‏

‏- Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai - 666 triệu đồng‏

‏- Veloz Cross CVT các màu khác - 658 triệu đồng‏

‏Đối với mẫu xe Toyota Vios có thay đổi về giá bán ở phiên bản Vios GR-S (trắng ngọc trai) giảm từ 641 triệu đồng xuống còn 638 triệu đồng. Ở phiên bản Vios GR-S (các màu khác) giảm 19 triệu đồng so với tháng trước, tương ứng 630 triệu đồng. Các dòng xe Toyota Vios còn lại vẫn giữ nguyên giá bán.‏

‏Trong khi, dòng xe Toyota Yaris G tiếp tục được bán với mức giá 684 triệu đồng.‏

‏Những mẫu xe Toyota trong danh sách dưới đây không có thay đổi về giá bán so với tháng 7/2022:‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Corolla Altis từ 719 triệu đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Camry từ 1,070 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Innova từ 755 triệu đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Land Cruiser từ 2,588 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Fortuner từ 1,015 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Hilux từ 628 triệu đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Hiace là 1,176 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Granvia từ 3,072 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Alphard từ 4,280 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Avanza Premio từ 558 tỷ đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Rush là 634 triệu đồng‏

‏- Giá thành của mẫu xe Toyota Wigo từ 352 triệu đồng‏

‏Chưa có ưu đãi mới trong tháng 8/2022‏

‏Hiện nay, Toyota chưa công bố chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng khi mua các dòng xe Toyota vào tháng 8/2022.‏

‏Tuy nhiên, các chính sách hỗ trợ lãi suất vay khi mua xe ô tô Toyota vẫn được duy trì. Ngoài ra, đối với các dòng xe Toyota Veloz Cross và Toyota Vios, khách hàng sẽ được giảm 5-10% chi phí bảo hiểm vật chất xe.‏

 ‏Ảnh: oto.com.vn‏ 

‏Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 8/2022‏

‏Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 8/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, ‏‏Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.‏

‏Theo thống kê số liệu ‏‏giá xe ô tô‏‏ hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:‏

‏Dòng xe Toyota‏

‏Giá mới (Triệu đồng)‏

‏Ưu đãi‏

‏Toyota Raize‏

‏Raize Đỏ, đen ‏

‏547‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Raize‏‏Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai ‏

‏555‏

‏Toyota Corolla Cross‏

‏Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)‏

‏944‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)‏

‏936‏

‏Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)‏

‏854‏

‏Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)‏

‏846‏

‏Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)‏

‏754‏

‏Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)‏

‏746‏

‏Toyota Veloz Cross‏

‏Veloz Cross CVT Top ‏‏Trắng ngọc trai‏

‏706‏

‏- Giảm 5% phí bảo hiểm‏‏- Ưu đãi lãi suất vay mua xe‏

‏Veloz Cross CVT Top các màu khác‏

‏698‏

‏Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai ‏

‏666‏

‏Veloz Cross CVT các màu khác ‏

‏658‏

‏Toyota Yaris‏

‏Yaris G‏

‏684‏

‏Ưu đãi lãi suất vay mua xe‏

‏Toyota Vios‏

‏Vios GR-S (trắng ngọc trai)‏

‏638‏

‏- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe‏‏- Ưu đãi lãi suất vay mua xe‏

‏Vios GR-S (các màu khác) ‏

‏630‏

‏Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)‏

‏600‏

‏Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) ‏

‏592‏

‏Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) ‏

‏569‏

‏Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) ‏

‏561‏

‏Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)‏

‏550‏

‏Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) ‏

‏542‏

‏Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) ‏

‏514‏

‏Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) ‏

‏506‏

‏Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)‏

‏497‏

‏Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) ‏

‏489‏

 

‏Toyota Corolla Altis‏

‏Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)‏

‏868‏

‏Ưu đãi lãi suất vay mua xe‏

‏Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) ‏

‏860‏

‏Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) ‏

‏773‏

‏Corolla Altis 1.8V (Màu khác) ‏

‏765‏

‏Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) ‏

‏727‏

‏Corolla Altis 1.8G (Màu khác)‏

‏719‏

‏Toyota Camry‏

‏Toyota Camry 2.0 G (các màu‏‏khác)‏

‏1.070‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc‏‏trai) ‏

‏1.078‏

‏Toyota Camry 2.0 Q (các màu‏‏khác) ‏

‏1.185‏

‏Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc‏‏trai)‏

‏1.193‏

‏Toyota Camry 2.5 Q (các màu‏‏khác) ‏

‏1.370‏

‏Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc‏‏trai)‏

‏1.378‏

‏Toyota Camry 2.5 HV (các màu‏‏khác) ‏

‏1.460‏

‏Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc‏‏trai)‏

‏1.468‏

 

‏Toyota Innova‏

‏Innova E‏

‏755‏

‏- Gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước)‏‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Innova G‏

‏870‏

‏Innova G (trắng ngọc trai)‏

‏878‏

‏Innova V‏

‏995‏

‏Innova V (trắng ngọc trai)‏

‏1.003‏

‏Innova Venturer‏

‏885‏

‏Innova Venturer (trắng ngọc trai)‏

‏893‏

‏Toyota Land Cruiser‏

‏Land Cruiser VX‏

‏4.100‏

 

‏Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)‏

‏4.111‏

 

‏Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)‏

‏2.599‏

 

‏Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)‏

‏2.588‏

 

‏Toyota Fortuner‏

‏Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai)‏

‏1.467‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác)‏

‏1.459‏

‏Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)‏

‏1.431‏

‏Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)‏

‏1.423‏

‏Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai)‏

‏1.256‏

‏Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác)‏

‏1.248‏

‏Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)‏

‏1.115‏

‏Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)‏

‏1.107‏

‏Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)‏

‏1.015‏

‏Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)‏

‏1.285‏

‏Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)‏

‏1.277‏

‏Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)‏

‏1.195‏

‏Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)‏

‏1.187‏

 

‏Toyota Hilux‏

‏Hilux 2.4L 4X2 MT‏

‏628‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai)‏

‏636‏

‏Hilux 2.4L 4X2 AT‏

‏674‏

‏Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai)‏

‏682‏

‏Hilux 2.4L 4X4 MT‏

‏799‏

‏Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai)‏

‏807‏

‏Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure‏

‏913‏

‏Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai)‏

‏921‏

 

‏Toyota Hiace‏

‏Hiace hoàn toàn mới‏

‏1.176‏

 

‏Toyota Granvia‏

‏Granvia (trắng ngọc trai)‏

‏3.080‏

 

‏Granvia (màu đen)‏

‏3.072‏

 

‏Toyota Alphard‏

‏Alphard luxury (trắng ngọc trai)‏

‏4.291‏

 

‏Alphard luxury‏

‏4.280‏

 

‏Toyota Avanza Premio‏

‏Avanza Premio CVT ‏

‏598‏

‏Ưu đãi lãi suất vay mua xe‏

‏Avanza Premio MT ‏

‏558‏

‏Toyota Rush‏

‏Rush‏

‏634‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Toyota Wigo‏

‏Wigo 1.2 5MT ‏

‏352‏

‏- Ưu đãi lãi suất vay‏

‏Wigo 1.2 4AT‏

‏385‏

 

Bình An