Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7/2022: Giá bán thấp nhất 352 triệu đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 8/2022
Toyota Corolla Cross giá từ 746 triệu đồng gồm 6 phiên bản khác nhau: Toyota Corolla Cross 1.8HV, Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8G tăng đồng loạt 16 triệu đồng cho màu trắng ngọc trai và các màu khác.
Toyota Vios giá từ 483 triệu đồng đang có 6 phiên bản trên thị trường ô tô Việt Nam gồm: Toyota Vios E MT (7 túi khí), Toyota Vios E MT (3 túi khí), Toyota Vios E CVT (3 túi khí), Toyota Vios E CVT (7 túi khí), Toyota Vios G CVT đều tăng 5 triệu đồng cho màu trắng ngọc trai và các màu khác. Toyota Vios GR-S có giá không thay đổi với màu trắng ngọc trai 638 triệu đồng và màu khác 630 triệu đồng.
Toyota Fortuner có giá từ 1,015 tỷ đồng đến 1,467 tỷ đồng có 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu
Chương trình hỗ trợ khách hàng mua xe Innova
Nhằm mang đến những hành trình trọn vẹn và yên tâm tuyệt đối cho các khách hàng sở hữu xe, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam triển khai chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua xe trong tháng 7/2022. Chi tiết chương trình như sau:
Chương trình khuyến mại
Hạng Mục |
Chi tiết |
Mẫu xe áp dụng |
Innova |
Đối tượng và thời gian áp dụng |
Tất cả khách hàng ký hợp đồng và hoàn tất thủ tục thanh toán trong thơi gian từ ngày 1/7/2022 đến 31/12/2022 |
Nội dung khuyến mãi |
Gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50,000km (tùy điều kiện nào đến trước) |
Chương trình ưu đãi lãi suất từ công ty tài chính Toyota (TFSVN)
Hạng Mục |
Chi tiết |
Mẫu xe áp dụng |
Tất cả các mẫu xe Toyata |
Đối tượng và thời gian áp dụng |
Tất cả khách hàng cá nhân (mục đích tiêu dùng) sử dụng gói vay Balloon của TFSVN với thời gian vay tối đá 24 tháng và được giải ngân trong tháng 7/2022 |
Ưu đãi lãi suất |
Lãi suất ưu đãi 6.99%/năm cố định trong 12 tháng đầu |
Với các chương trình khuyến mại và hỗ trợ tài chính từ Toyota Việt Nam, hy vọng khách hàng sẽ có cơ hội sở hữu xe Toyota với chi phí hợp lý, yên tâm tận hưởng những chuyến đi an toàn đầy ắp niềm vui cùng bạn bè và những người thân yêu.
Bảng giá xe Toyota tháng 7/2022
Cập nhật giá xe Toyota tháng 7/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
Toyota Raize |
||
Raize Đỏ, đen |
547 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
555 |
|
Toyota Corolla Cross |
||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
944 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
936 |
|
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
854 |
|
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
846 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
754 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
746 |
|
Toyota Veloz Cross |
||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
696 |
- Giảm 5% phí bảo hiểm - Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
688 |
|
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
656 |
|
Veloz Cross CVT các màu khác |
648 |
|
Toyota Yaris |
||
Yaris G |
684 |
Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Toyota Vios |
||
Vios GR-S (trắng ngọc trai) |
641 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Vios GR-S (các màu khác) |
649 |
|
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
600 |
|
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) |
592 |
|
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
569 |
|
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) |
561 |
|
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) |
550 |
|
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) |
542 |
|
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
514 |
|
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) |
506 |
|
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) |
497 |
|
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) |
489 |
|
Toyota Corolla Altis |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
868 |
Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
860 |
|
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
|
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
765 |
|
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
727 |
|
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
719 |
|
Toyota Camry |
||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.070 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.078 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.185 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.193 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.370 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.378 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.460 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.468 |
|
Toyota Innova |
||
Innova E |
755 |
- Gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) - Ưu đãi lãi suất vay |
Innova G |
870 |
|
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
|
Innova V |
995 |
|
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
|
Innova Venturer |
885 |
|
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
|
Toyota Land Cruiser |
||
Land Cruiser VX |
4.100 |
|
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.111 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.599 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.588 |
|
Toyota Fortuner |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.467 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.459 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.431 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.423 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.256 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.248 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.115 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.107 |
|
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.015 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.285 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.277 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.195 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.187 |
|
Toyota Hilux |
||
Hilux 2.4L 4X2 MT |
628 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai) |
636 |
|
Hilux 2.4L 4X2 AT |
674 |
|
Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai) |
682 |
|
Hilux 2.4L 4X4 MT |
799 |
|
Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai) |
807 |
|
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure |
913 |
|
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai) |
921 |
|
Toyota Hiace |
||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
|
Toyota Granvia |
||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
|
Granvia (màu đen) |
3.072 |
|
Toyota Alphard |
||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.291 |
|
Alphard luxury |
4.280 |
|
Toyota Avanza Premio |
||
Avanza Premio CVT |
588 |
Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Avanza Premio MT |
548 |
|
Toyota Rush |
||
Rush |
634 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Wigo |
||
Wigo 1.2 5MT |
352 |
- Ưu đãi lãi suất vay |
Wigo 1.2 4AT |
385 |