Bảng giá xe ô tô Honda tháng 7/2022: Giá bán thấp nhất 418 triệu đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 8/2022
Honda Brio hiện đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Honda Việt Nam với giá bán 418 triệu đồng cho phiên bản Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ).
Honda HR-V với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp có giá 786 triệu đồng và 871 triệu đồng. Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng.
Mẫu Honda Jazz với 3 phiên bản có giá bán thấp nhất là 544 triệu đồng và cao nhất là 624 triệu đồng. Honda City có giá bán thấp nhất 529 triệu đồng với phiên bản Honda City G và cao nhất 599 triệu đồng cho phiên bản Honda City RS.
Mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản, Honda CR-V 1.5E với giá 998 triệu đồng, Honda CR-V 1.5G giá 1.048 tỷ đồng, Honda CR-V 1.5L giá bán 1.118 tỷ đồng, Honda CR-V LSE giá 1.138 tỷ đồng.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 7/2022
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 7/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Honda Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
Honda City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
|
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Honda Civic |
||||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Honda Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
|
Honda CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
|
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 (+25) |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 (+25) |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 (+15) |
|
Honda HR-V |
||||
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
Miễn phí sử dụng Honda CONNECT trong năm đầu tiên |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |