Bảng giá xe ô tô Honda tháng 8/2022: Giá bán cao nhất là 1,319 tỷ đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 9/2022
Khảo sát thực tế cho thấy, giá xe ô tô Honda vẫn đang được duy trì ở mức cũ trong tháng này.
Trong đó, mẫu xe Honda Brio phiên bản Brio G có giá bán thấp nhất, tương đương với 418 triệu đồng. Ngược lại, mẫu xe Honda Accord có giá bán cao nhất là 1,319 tỷ đồng.
Đối với mẫu xe Honda City, giá thành sẽ dao động từ 529 triệu đồng đến 599 triệu đồng.
Nhìn chung, các dòng xe Honda Civic có giá thành phù hợp với phân khúc tầm trung. Civic E màu đen ánh xám là phiên bản có mức giá thấp nhất - 730 triệu đồng và Civic RS màu trắng ngọc, đỏ có mức giá cao nhất là 875 triệu đồng.
Tương tự, Honda HR-V có giá bán nằm trong khoảng từ 826 triệu đồng đến 876 triệu đồng.
Honda CR-V là mẫu xe có giá thành cao thứ hai sau Honda Accord, hiện New CR-V LSE là phiên bản đắt nhất, được giao dịch với giá 1,138 tỷ đồng.
Chưa có ưu đãi mới trong tháng 8/2022
Honda hiện vẫn chưa công bố các chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng khi mua các mẫu xe ô tô của thương hiệu.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 8/2022
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 8/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
Brio |
||||
Brio G |
1.2L-CVT |
89-110 |
418 |
- |
Brio RS |
1.2-CVT |
89-110 |
448 |
|
Brio RS Op1 |
1.2L-CVT |
89-110 |
452 |
|
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
529 |
|
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
569 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
599 |
|
Civic |
||||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1.319 |
|
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.138 |
|
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.118 (+25) |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1.048 (+25) |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 (+15) |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
Miễn phí sử dụng Honda CONNECT trong năm đầu tiên |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại 1 số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.