Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2022: Giá bán thấp nhất 418 triệu đồng
Honda Brio hiện đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Honda Việt Nam với giá bán 418 triệu đồng cho phiên bản Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ).
Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản, Honda CR-V 1.5E với giá 998 triệu đồng, Honda CR-V 1.5G giá 1.048 tỷ đồng, Honda CR-V 1.5L giá bán 1.118 tỷ đồng, Honda CR-V LSE giá 1.138 tỷ đồng
Honda HR-V với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp có giá 786 triệu đồng đến 871 triệu đồng. Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng.
Honda Jazz với 3 phiên bản có giá bán thấp nhất là 544 triệu đồng và cao nhất là 624 triệu đồng. Honda City có giá bán thấp nhất 529 triệu đồng với phiên bản Honda City G và cao nhất 599 triệu đồng cho phiên bản Honda City RS.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2022
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 4/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda City G |
529 |
622 |
612 |
Chưa có ưu đãi |
Honda City L |
569 |
668 |
656 |
|
Honda City RS |
599 |
702 |
690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda CR-V LSE |
1.138 |
1.314 |
1.291 |
Chưa có ưu đãi |
Honda CR-V 1.5L |
1.118 |
1.291 |
1.268 |
|
Honda CR-V 1.5G |
1.048 |
1.211 |
1.190 |
|
Honda CR-V 1.5E |
998 |
1.155 |
1.135 |
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn, Xám phong cách ) |
1.319 |
1.519 |
1.493 |
Chưa có ưu đãi |
Honda Accord (Trắng ngọc trai) |
1.329 |
1.530 |
1.504 |
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) |
418 |
496 |
488 |
Chưa có ưu đãi |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
448 |
530 |
521 |
|
Honda Brio RS (cam/đỏ) |
450 |
533 |
524 |
|
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) |
452 |
535 |
526 |
|
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) |
454 |
537 |
528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc/Đỏ) |
875 |
1.002 |
984 |
Chưa có ưu đãi |
Honda Civic RS (Xám/Đen ánh) |
870 |
996 |
979 |
|
Honda Civic G (Trắng Ngọc) |
775 |
890 |
874 |
|
Honda Civic G (Xanh/Đen Ánh/Xám) |
770 |
884 |
869 |
|
Honda Civic E (Trắng Ngọc) |
735 |
845 |
830 |
|
Honda Civic E (Đen ánh/Xám) |
730 |
839 |
825 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda HR-V G |
786 |
914 |
898 |
|
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) |
866 |
1.005 |
987 |
Chưa có ưu đãi |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) |
871 |
1.010 |
993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Honda Jazz RS |
624 |
724 |
712 |
Chưa có ưu đãi |
Honda Jazz VX |
594 |
619 |
679 |
|
Honda Jazz V |
544 |
635 |
624 |