|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 11/2020: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm tăng hơn 300%

11:52 | 08/01/2021
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu hàng hóa từ Tây Ban Nha đạt 153,4 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 40,5 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 4 lần so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 11/2020: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm tăng 313% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 11/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Tây Ban Nha gần 193,9 triệu USD. 

Cụ thể, nước ta xuất khẩu hàng hóa đạt 153,4 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 40,5 triệu USD. 

Kim ngạch xuất khẩu gấp 4 lần so với nhập khẩu.

Lũy kế 11 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Tây Ban Nha hơn 2,4 tỷ USD. 

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam đạt 1,9 tỷ USD và nhập khẩu 40,5 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 11/2020: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm tăng 313% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, hơn 36,3 triệu USD.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, có kim ngạch tăng trưởng so với tháng trước đó là: giày dép các loại tăng 10%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 9%; cà phê tăng 19%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng153.358.631-18 1.936.187.966
Điện thoại các loại và linh kiện 36.321.211-36 646.604.563
Giày dép các loại 20.476.71310 158.812.693
Hàng dệt, may 18.177.733-23 262.824.344
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 17.609.2209 110.796.728
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 13.106.185-20 154.237.444
Hàng hóa khác 12.317.091150 119.150.286
Cà phê3.6307.930.4371989.976150.937.106
Sắt thép các loại6.1224.928.8201845.86037.373.434
Hàng thủy sản 4.116.383-59 59.279.204
Hạt điều4442.886.700613.83825.566.455
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.673.3504 19.661.241
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.073.922-36 24.878.027
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.539.947-43 22.976.635
Sản phẩm từ cao su 1.458.19915 7.953.039
Sản phẩm từ sắt thép 1.370.659-4 17.074.940
Sản phẩm từ chất dẻo 1.345.6166 16.218.214
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.331.548-19 16.092.605
Cao su7681.092.061118.54411.069.024
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 959.482-81 60.180.841
Hạt tiêu252749.105712.6507.023.779
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 393.29334 2.890.347
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 323.0961 2.108.491
Sản phẩm gốm, sứ 119.1115 1.672.449
Gạo9458.750 1.465806.077

Hai nhóm hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% so với tháng 10 là: nguyên phụ liệu dược phẩm tăng 313%; linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 103%...

Những mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Tây Ban Nha phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; sản phẩm hóa chất; dược phẩm; nguyên phụ liệu dược phẩm; chế phẩm thực phẩm khác...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng40.502.671-12 481.068.340
Hàng hóa khác 10.635.376-39 146.489.120
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 8.560.66552 91.129.331
Sản phẩm hóa chất 5.104.7867 55.643.020
Dược phẩm 4.208.750-27 68.763.891
Nguyên phụ liệu dược phẩm 2.229.318313 11.304.290
Chế phẩm thực phẩm khác 2.015.094-59 17.892.926
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.309.35119 6.155.520
Hóa chất 1.286.17869 7.674.739
Chất dẻo nguyên liệu5471.256.548835.51911.826.760
Sản phẩm từ sắt thép 824.672-64 14.295.775
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 812.341-21 8.358.575
Hàng điện gia dụng và linh kiện 636.35354 6.295.989
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 542.271-2 7.760.337
Sản phẩm từ chất dẻo 530.017-7 8.254.724
Sữa và sản phẩm sữa 220.573-55 9.830.792
Linh kiện, phụ tùng ô tô 201.455103 6.720.602
Sắt thép các loại105128.924-182.8392.671.949

Phùng Nguyệt