|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2020: Xuất sang Nhật Bản 216,9 triệu hàng dệt may

12:38 | 17/06/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản trong tháng 5/2020 đạt 2,63 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2020: Xuất sang Nhật Bản 216,9 triệu hàng dệt may - Ảnh 1.

Nguồn: Reuters

Cán cân thương mại thặng dư 151,3 triệu USD trong tháng 5.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản gần 1,4 tỉ USD, nhập khẩu 1,24 tỉ triệu USD.

Tính chung 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam nhập khẩu hơn 7,77 tỉ USD và xuất khẩu hàng hóa 7,8 tỉ USD.

Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2020: Xuất sang Nhật Bản 216,9 triệu hàng dệt may - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nhật Bản, kim ngạch trên 100 triệu USD là hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng thủy sản.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2020: Xuất sang Nhật Bản 216,9 triệu hàng dệt may - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.390.360.564 7.828.205.326
Hàng dệt, may 216.908.694 1.397.822.599
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 153.729.378 809.574.729
Phương tiện vận tải và phụ tùng 124.229.076 888.049.122
Hàng hóa khác 122.596.840 596.557.540
Hàng thủy sản 107.509.013 547.527.290
Điện thoại các loại và linh kiện 90.825.606 381.696.578
Gỗ và sản phẩm gỗ 84.438.044 522.762.662
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 70.469.632 427.959.074
Giày dép các loại 66.609.899 399.628.548
Sản phẩm từ chất dẻo 57.329.941 286.199.198
Sản phẩm từ sắt thép 34.291.134 199.227.091
Hóa chất 26.720.227 135.083.087
Dây điện và dây cáp điện 23.958.325 127.138.943
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 22.614.247 160.217.630
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 21.990.080 142.621.441
Cà phê11.02018.070.17648.58384.657.094
Kim loại thường khác và sản phẩm 17.548.693 92.671.590
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 14.365.177 57.923.377
Sản phẩm hóa chất 12.237.383 65.974.786
Hàng rau quả 11.353.632 57.708.747
Sản phẩm từ cao su 11.267.629 58.367.896
Than các loại77.17110.128.971185.60524.649.705
Dầu thô39.1659.588.392112.29936.591.858
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 7.540.836 20.491.056
Sản phẩm gốm, sứ 7.513.678 35.010.879
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.818.100 32.665.932
Xơ, sợi dệt các loại1.8745.653.85512.41837.021.104
Hạt điều7705.084.1682.50817.414.498
Sắt thép các loại8.4764.930.44041.84727.113.191
Chất dẻo nguyên liệu5.3754.686.37728.06326.534.638
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 4.058.214 22.851.054
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 3.745.431 26.746.459
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.578.640 19.162.788
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.395.473 11.477.862
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.343.987 23.531.683
Quặng và khoáng sản khác3.7501.512.71932.8365.826.140
Cao su8281.138.3294.4076.694.411
Vải mành, vải kỹ thuật khác 1.054.040 11.309.832
Hạt tiêu231401.9301.3402.526.188
Phân bón các loại39388.0831.836494.184
Sắn và các sản phẩm từ sắn3436.0721.534722.841

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, sắt thép các loại, sản phẩm từ chất dẻo, vải các loại,... là những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 5/2020: Xuất sang Nhật Bản 216,9 triệu hàng dệt may - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.239.068.467 7.772.504.396
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 297.638.315 1.847.403.687
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 276.828.061 1.851.986.223
Sắt thép các loại183.646105.678.3421.005.088595.311.013
Hàng hóa khác 66.366.010 379.661.799
Sản phẩm từ chất dẻo 50.047.775 302.012.650
Vải các loại 46.567.887 284.547.880
Phế liệu sắt thép178.99244.537.4551.267.772352.195.598
Linh kiện, phụ tùng ô tô 37.699.211 244.858.987
Sản phẩm từ sắt thép 34.657.659 199.714.281
Chất dẻo nguyên liệu24.39134.404.539126.275206.382.702
Sản phẩm hóa chất 33.408.792 212.624.349
Hóa chất 23.765.433 183.234.161
Kim loại thường khác5.91320.028.52243.520185.121.381
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 19.800.630 102.050.602
Giấy các loại19.44814.334.110107.10678.243.366
Ô tô nguyên chiếc các loại37314.319.9201.19752.709.787
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 14.055.183 77.327.092
Hàng thủy sản 11.860.256 62.744.507
Sản phẩm từ cao su 10.160.340 55.526.835
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 8.929.624 25.809.772
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 8.755.006 44.787.264
Dây điện và dây cáp điện 8.409.503 52.484.808
Điện thoại các loại và linh kiện 8.279.792 69.183.897
Cao su2.4947.026.43325.94960.385.040
Sữa và sản phẩm sữa 6.100.082 26.352.486
Sản phẩm từ kim loại thường khác 5.566.570 34.718.929
Dược phẩm 4.990.515 20.090.080
Than các loại15.0083.739.88077.24017.808.954
Sản phẩm từ giấy 3.623.685 24.719.616
Xơ, sợi dệt các loại4803.247.1234.38927.041.383
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 2.519.972 17.145.433
Phân bón các loại21.6492.070.154109.24311.283.728
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.872.758 13.089.932
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.767.714 12.360.873
Chế phẩm thực phẩm khác 1.727.849 11.458.027
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.637.368 15.564.253
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.033.944 5.672.532
Gỗ và sản phẩm gỗ 771.935 3.784.663
Quặng và khoáng sản khác1.621431.3726.8533.661.015
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 227.849 1.263.914
Xăng dầu các loại705180.898705180.898

Phùng Nguyệt