|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 10/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su

12:23 | 25/11/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia trên 339,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 97,2 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 10/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: vnrubbergroup)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia trong tháng 10/2020 gần 436,9 triệu USD. 

Cán cân thương mại thặng dư 242,4 triệu USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn trên 339,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 97,2 triệu USD. 

Lũy kế 10 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Campuchia hơn 4,2 tỉ USD. 

Trong đó, xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia gần 3,4 tỉUSD và nhập khẩu 843,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 10/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Mặt hàng xuất khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trên 100% so vơi tháng trước đó là xăng dầu các loại, cụ thể tăng 174%.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta phải kể đến như: hàng dệt, may; sắt thép các loại; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyphân bón các loại; xăng dầu các loại; sản phẩm từ sắt thép...

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 10 tháng đầu năm ghi nhận có 8 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu nhiều nhất là sắt thép các loại gần 680,8 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 10/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 10/2020Lũy kế 10 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 9/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng
339.613.980-1 3.386.028.854
Hàng dệt, may 72.318.34125 501.970.447
Hàng hóa khác 61.304.5506 729.489.274
Sắt thép các loại101.95455.683.085-241.283.363680.759.801
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 24.722.83727 188.247.147
Phân bón các loại45.53114.007.56613341.017106.634.834
Xăng dầu các loại34.48913.521.877174519.104204.785.910
Sản phẩm từ sắt thép 13.137.746
 126.974.916
Sản phẩm từ chất dẻo 12.000.668-5 116.649.827
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.420.3283 99.563.959
Kim loại thường khác và sản phẩm 10.251.543-1 103.108.341
Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.789.5662 85.220.139
Sản phẩm hóa chất 7.432.4602 68.814.317
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6.736.718-8 72.982.449
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.213.6566 50.749.221
Xơ, sợi dệt các loại1.4694.091.4132111.01229.013.609
Hàng thủy sản 4.025.755
 46.436.429
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3.445.782-3 37.694.912
Dây điện và dây cáp điện 2.708.176-40 36.909.014
Hóa chất 2.692.7729 22.928.826
Chất dẻo nguyên liệu1.9712.272.1251914.78416.538.148
Sản phẩm gốm, sứ 1.311.1025 14.299.076
Clanhke và xi măng18.215898.46239247.96412.934.063
Hàng rau quả 786.93059 6.100.570
Gỗ và sản phẩm gỗ 785.914-30 12.060.750
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 537.024-31 7.455.650
Sản phẩm từ cao su 197.7024 3.908.403
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 193.174-53 1.535.461
Cà phê37126.707-378472.263.362

Việt Nam nhập khẩu 56,6 nghìn tấn cao su từ Campuchia với kim ngạch đạt 55,9 triệu USD, tăng 35% so với tháng 9.

Bốn mặt hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% là: đậu tương tăng 2687%; phế liệu sắt thép tăng 278%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 141%; hàng rau quả tăng 136%.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 10/2020Lũy kế 10 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 9/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng97.247.97425 843.397.263
Cao su56.62555.904.47135270.201250.787.727
Hàng hóa khác 25.132.29824 227.358.271
Hạt điều3.4004.165.000-47211.910269.514.500
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.293.12615 21.447.496
Phế liệu sắt thép9.5952.836.88227860.98516.267.729
Vải các loại 2.224.753-55 18.130.938
Hàng rau quả 1.923.726136 21.886.969
Gỗ và sản phẩm gỗ 931.718141 6.487.171
Đậu tương1.500836.0002.6871.9251.120.000
Nguyên phụ liệu thuốc lá  -100 10.396.462

Phùng Nguyệt