Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 10/2020: Nhập khẩu phần lớn cao su
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia trong tháng 10/2020 gần 436,9 triệu USD.
Cán cân thương mại thặng dư 242,4 triệu USD.
Cụ thể, nước ta xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn trên 339,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 97,2 triệu USD.
Lũy kế 10 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Campuchia hơn 4,2 tỉ USD.
Trong đó, xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia gần 3,4 tỉUSD và nhập khẩu 843,4 triệu USD.
Mặt hàng xuất khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trên 100% so vơi tháng trước đó là xăng dầu các loại, cụ thể tăng 174%.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta phải kể đến như: hàng dệt, may; sắt thép các loại; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày; phân bón các loại; xăng dầu các loại; sản phẩm từ sắt thép...
Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 10 tháng đầu năm ghi nhận có 8 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu nhiều nhất là sắt thép các loại gần 680,8 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 10/2020 | Lũy kế 10 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 9/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 339.613.980 | -1 | 3.386.028.854 | ||
Hàng dệt, may | 72.318.341 | 25 | 501.970.447 | ||
Hàng hóa khác | 61.304.550 | 6 | 729.489.274 | ||
Sắt thép các loại | 101.954 | 55.683.085 | -24 | 1.283.363 | 680.759.801 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 24.722.837 | 27 | 188.247.147 | ||
Phân bón các loại | 45.531 | 14.007.566 | 13 | 341.017 | 106.634.834 |
Xăng dầu các loại | 34.489 | 13.521.877 | 174 | 519.104 | 204.785.910 |
Sản phẩm từ sắt thép | 13.137.746 | 126.974.916 | |||
Sản phẩm từ chất dẻo | 12.000.668 | -5 | 116.649.827 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.420.328 | 3 | 99.563.959 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 10.251.543 | -1 | 103.108.341 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 8.789.566 | 2 | 85.220.139 | ||
Sản phẩm hóa chất | 7.432.460 | 2 | 68.814.317 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6.736.718 | -8 | 72.982.449 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 5.213.656 | 6 | 50.749.221 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 1.469 | 4.091.413 | 21 | 11.012 | 29.013.609 |
Hàng thủy sản | 4.025.755 | 46.436.429 | |||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 3.445.782 | -3 | 37.694.912 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 2.708.176 | -40 | 36.909.014 | ||
Hóa chất | 2.692.772 | 9 | 22.928.826 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.971 | 2.272.125 | 19 | 14.784 | 16.538.148 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.311.102 | 5 | 14.299.076 | ||
Clanhke và xi măng | 18.215 | 898.462 | 39 | 247.964 | 12.934.063 |
Hàng rau quả | 786.930 | 59 | 6.100.570 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 785.914 | -30 | 12.060.750 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 537.024 | -31 | 7.455.650 | ||
Sản phẩm từ cao su | 197.702 | 4 | 3.908.403 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 193.174 | -53 | 1.535.461 | ||
Cà phê | 37 | 126.707 | -37 | 847 | 2.263.362 |
Việt Nam nhập khẩu 56,6 nghìn tấn cao su từ Campuchia với kim ngạch đạt 55,9 triệu USD, tăng 35% so với tháng 9.
Bốn mặt hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% là: đậu tương tăng 2687%; phế liệu sắt thép tăng 278%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 141%; hàng rau quả tăng 136%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 10/2020 | Lũy kế 10 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 9/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 97.247.974 | 25 | 843.397.263 | ||
Cao su | 56.625 | 55.904.471 | 35 | 270.201 | 250.787.727 |
Hàng hóa khác | 25.132.298 | 24 | 227.358.271 | ||
Hạt điều | 3.400 | 4.165.000 | -47 | 211.910 | 269.514.500 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.293.126 | 15 | 21.447.496 | ||
Phế liệu sắt thép | 9.595 | 2.836.882 | 278 | 60.985 | 16.267.729 |
Vải các loại | 2.224.753 | -55 | 18.130.938 | ||
Hàng rau quả | 1.923.726 | 136 | 21.886.969 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 931.718 | 141 | 6.487.171 | ||
Đậu tương | 1.500 | 836.000 | 2.687 | 1.925 | 1.120.000 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | -100 | 10.396.462 |