Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ukraine tháng 3/2020: Xuất siêu sang Ukraine
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Ukraine đạt 19,3 triệu USD trong tháng 3; nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 24,2 triệu USD.
Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Ukraine ở mức khiêm tốn 4,85 triệu USD.
Trong quí 1/2020, tổng kim ngạch đạt 80,9 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Ukraine hơn 52 triệu USD
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Ukraine như điện thoại các loại và linh kiện; hàng thủy sản; cà phê; hạt điều; máy móc; thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ukraine tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 19.310.760 | 52.263.676 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 8.725.605 | 21.420.424 | ||
Hàng thủy sản | 3.105.875 | 7.361.605 | ||
Hàng hóa khác | 2.108.389 | 7.101.516 | ||
Cà phê | 598 | 1.080.645 | 1.640 | 3.205.150 |
Hạt điều | 148 | 1.053.138 | 364 | 2.611.890 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 927.074 | 3.256.630 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 607.130 | 1.255.092 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 595.934 | 2.085.542 | ||
Giày dép các loại | 253.130 | 1.193.106 | ||
Hàng dệt, may | 223.631 | 715.874 | ||
Chè | 138 | 208.789 | 372 | 562.568 |
Hạt tiêu | 86 | 176.374 | 463 | 931.681 |
Hàng rau quả | 110.675 | 198.899 | ||
Gạo | 181 | 100.672 | 376 | 230.450 |
Cao su | 20 | 33.700 | 80 | 133.248 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác là mặt hàng chủ yếu Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Ukraine.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ukraine tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 4.849.128 | 29.653.534 | ||
Hàng hóa khác | 4.529.830 | 28.637.049 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 319.297 | 942.432 | ||
Sản phẩm từ sắt thépHàng hóa khác | 74.053 |