Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/1: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/1
Hôm nay (9/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,46 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank, VIB và Sacombank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205.03 | 207.10 | 213.11 | 207.79 | 209.89 | 215.98 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 210.55 | 211.08 | 213.45 | 213.49 | 214.02 | 216.43 |
Techcombank | 209.00 | 210.22 | 216.24 | 210.46 | 211.71 | 217.71 |
VietinBank | 209.18 | 209.68 | 215.18 | 210.85 | 211.35 | 216.85 |
VPB | 211.39 | 212.93 | 216.55 | 211.39 | 212.93 | 216.55 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 213.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
VIB | 208.00 | 210.00 | 213.00 | 211.00 | 213.00 | 216.00 |
SCB | 210.60 | 211.20 | 214.00 | 213.30 | 213.90 | 216.70 |
STB | 209.00 | 211.00 | 213.00 | 211.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 211.46 | 212.66 | 216.39 | 211.46 | 212.66 | 216.39 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.843 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,602.20 | 15,759.80 | 16,092.06 | 15,561.33 | 15,718.52 | 16,049.91 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,776.00 | 15,840.00 | 16,034.00 | 15,718.00 | 15,781.00 | 15,974.00 |
Techcombank | 15,484.00 | 15,723.00 | 16,225.00 | 15,499.00 | 15,737.00 | 16,240.00 |
VietinBank | 15,673.00 | 15,803.00 | 16,273.00 | 15,673.00 | 15,803.00 | 16,323.00 |
VPB | 15,611.00 | 15,719.00 | 16,096.00 | 15,611.00 | 15,719.00 | 16,096.00 |
DAB | 15,800.00 | 15,850.00 | 16,020.00 | 15,800.00 | 15,860.00 | 16,020.00 |
VIB | 15,649.00 | 15,791.00 | 16,107.00 | 15,635.00 | 15,777.00 | 16,093.00 |
SCB | 15,750.00 | 15,800.00 | 16,100.00 | 15,710.00 | 15,760.00 | 16,070.00 |
STB | 15,732.00 | 15,832.00 | 16,038.00 | 15,744.00 | 15,844.00 | 16,054.00 |
EIB | 15,796.00 | 0.00 | 15,843.00 | 15,796.00 | 0.00 | 15,843.00 |
NCB | 15,669.00 | 15,759.00 | 16,044.00 | 15,669.00 | 15,759.00 | 16,044.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.172 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.477 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,917.57 | 30,219.77 | 30,549.84 | 29,915.30 | 30,217.47 | 30,547.51 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,207.00 | 0.00 | 0.00 | 30,211.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,790.00 | 30,126.00 | 30,730.00 | 29,872.00 | 30,209.00 | 30,814.00 |
VietinBank | 29,983.00 | 30,203.00 | 30,623.00 | 30,038.00 | 30,258.00 | 30,678.00 |
VPB | 29,873.00 | 30,104.00 | 30,688.00 | 29,873.00 | 30,104.00 | 30,688.00 |
DAB | 30,110.00 | 30,220.00 | 30,530.00 | 30,160.00 | 30,280.00 | 30,590.00 |
VIB | 29,915.00 | 30,187.00 | 30,554.00 | 29,943.00 | 30,215.00 | 30,582.00 |
SCB | 30,120.00 | 30,240.00 | 30,580.00 | 30,120.00 | 30,240.00 | 30,580.00 |
STB | 30,172.00 | 30,272.00 | 30,477.00 | 30,262.00 | 30,362.00 | 30,640.00 |
NCB | 30,115.00 | 30,235.00 | 30,559.00 | 30,115.00 | 30,235.00 | 30,559.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Vietcombank có giá mua cao nhất là 18,23 VND/KRW còn Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.23 | 19.19 | 21.03 | 17.97 | 18.92 | 20.73 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.15 | 18.95 | 21.75 | 18.00 | 18.80 | 21.60 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.50 | 21.50 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.17 | 18.77 | 21.00 | 18.17 | 18.77 | 21.00 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,276.00 | 3,407.00 | 0.00 | 3,278.00 | 3,409.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,313.00 | 3,373.00 | 0.00 | 3,308.00 | 3,368.00 |
STB | 0.00 | 3,274.00 | 3,445.00 | 0.00 | 3,269.00 | 3,440.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 703,59 - 803,51 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.961 - 17.291 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.540 - 17.947 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).