Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/1: Nhiều đồng tiền tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 7/1
Hôm nay (6/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,80 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 214,21 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 207.13 | 209.22 | 215.29 | 207.25 | 209.34 | 215.41 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 212.67 | 213.20 | 215.60 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 211.24 | 212.51 | 218.53 | 211.23 | 212.51 | 218.51 |
Vietinbank | 211.55 | 212.05 | 217.55 | 211.52 | 212.02 | 217.52 |
VPB | 210.46 | 212.00 | 216.64 | 210.46 | 212.00 | 216.64 |
DAB | 209.00 | 213.00 | 215.00 | 208.00 | 212.00 | 215.00 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 216.00 | 210.00 | 212.00 | 216.00 |
SCB | 212.80 | 213.40 | 216.20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 211.00 | 213.00 | 215.00 | 211.00 | 213.00 | 215.00 |
NCB | 211.09 | 212.29 | 216.03 | 211.09 | 212.29 | 216.03 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.023 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,784.97 | 15,944.41 | 16,280.57 | 15,883.05 | 15,978.92 | 16,250.66 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,881.00 | 15,944.00 | 16,286.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15,658.00 | 15,899.00 | 16,401.00 | 15,648.00 | 15,889.00 | 16,391.00 |
Vietinbank | 15,851.00 | 15,981.00 | 16,451.00 | 15,842.00 | 15,972.00 | 16,442.00 |
VPB | 15,760.00 | 15,869.00 | 16,346.00 | 15,760.00 | 15,869.00 | 16,346.00 |
DAB | 15,970.00 | 16,020.00 | 16,200.00 | 15,930.00 | 15,990.00 | 16,230.00 |
VIB | 15,828.00 | 15,972.00 | 16,292.00 | 15,781.00 | 15,924.00 | 16,299.00 |
SCB | 15,940.00 | 15,990.00 | 16,290.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15,883.00 | 15,983.00 | 16,194.00 | 15,907.00 | 16,007.00 | 16,213.00 |
EIB | 15,975.00 | 0.00 | 16,023.00 | 15,975.00 | 0.00 | 16,023.00 |
NCB | 15,848.00 | 15,938.00 | 16,224.00 | 15,848.00 | 15,938.00 | 16,224.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.108 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.413 VND/GBP cũng áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,844.96 | 30,146.42 | 30,475.70 | 30,027.33 | 30,239.00 | 30,508.21 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,151.00 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29,717.00 | 30,052.00 | 30,657.00 | 29,725.00 | 30,060.00 | 30,663.00 |
Vietinbank | 29,941.00 | 30,161.00 | 30,581.00 | 29,935.00 | 30,155.00 | 30,575.00 |
VPB | 29,853.00 | 30,083.00 | 30,565.00 | 29,853.00 | 30,083.00 | 30,565.00 |
DAB | 30,060.00 | 30,180.00 | 30,480.00 | 29,980.00 | 30,100.00 | 30,550.00 |
VIB | 29,854.00 | 30,125.00 | 30,491.00 | 29,818.00 | 30,089.00 | 30,560.00 |
SCB | 30,060.00 | 30,180.00 | 30,520.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30,108.00 | 30,208.00 | 30,413.00 | 30,123.00 | 30,223.00 | 30,432.00 |
NCB | 30,016.00 | 30,136.00 | 30,464.00 | 30,016.00 | 30,136.00 | 30,464.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,32 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.14 | 19.09 | 20.92 | 18.41 | 19.38 | 20.93 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.04 | 18.84 | 21.64 | 18.05 | 18.85 | 21.65 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.70 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.32 | 18.92 | 21.18 | 18.32 | 18.92 | 21.18 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,266.00 | 3,397.00 | 0.00 | 3,264.00 | 3,394.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,294.00 | 3,354.00 | 0.00 | 3,294.00 | 3,354.00 |
STB | 0.00 | 3,252.00 | 3,424.00 | 0.00 | 3,256.00 | 3,427.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 707,00 - 805,81 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.954 - 17.305 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.586 - 18.010 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).