|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/1: Nhiều đồng tiền tiếp tục giảm giá

11:01 | 04/01/2020
Chia sẻ
Hôm nay (4/1), tỷ giá ngoại tệ đã chứng kiến đà giảm của một số đồng tiền chủ chốt như bảng Anh, đô la Úc ở cả hai chiều mua bán tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 6/1

Hôm nay (4/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua. 

Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,79 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 214,21 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (4/1/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (3/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

202.25

208.84

215.41

202.25

208.84

215.41

Agribank

210.38

211.73

214.21

210.38

211.73

214.21

ACB

211.79

212.32

216.38

211.68

212.21

214.71

Techcombank

211.21

212.49

218.49

211.03

212.30

218.32

Vietinbank

211.52

212.02

217.52

211.32

211.82

217.32

VPB

210.38

211.91

215.54

210.38

211.91

215.54

DAB

209.00

213.00

215.00

209.00

213.00

215.00

VIB

210.00

212.00

216.00

211.00

213.00

216.00

STB

211.00

213.00

215.00

211.00

213.00

215.00

NCB

211.09

212.29

216.03

210.34

211.54

215.28

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/1: Nhiều đồng tiền tiếp tục giảm giá - Ảnh 2.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát vào có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua. 

Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.023 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (4/1/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (3/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,858.05

15,958.92

16,255.66

15,858.05

15,958.92

16,255.66

Agribank

16,031.00

16,095.00

16,335.00

16,031.00

16,095.00

16,335.00

ACB

15,867.00

15,931.00

16,300.00

16,012.00

16,077.00

16,274.00

Techcombank

15,648.00

15,889.00

16,391.00

15,685.00

15,927.00

16,429.00

VietinBank

15,842.00

15,972.00

16,442.00

15,882.00

16,012.00

16,482.00

VPB

15,884.00

15,993.00

16,370.00

15,884.00

15,993.00

16,370.00

DAB

15,960.00

16,020.00

16,190.00

16,010.00

16,070.00

16,230.00

VIB

15,781.00

15,924.00

16,299.00

15,840.00

15,984.00

16,304.00

STB

15,877.00

15,977.00

16,180.00

15,930.00

16,030.00

16,236.00

EIB

16,046.00

0.00

16,094.00

16,046.00

0.00

16,094.00

NCB

15,848.00

15,938.00

16,224.00

15,946.00

16,036.00

16,319.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua. 

Giá mua GBP cao nhất là 30.123 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.432 VND/GBP cũng áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (4/1/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (3/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29,854.08

30,155.64

30,485.01

30,002.33

30,219.00

30,513.21

Agribank

30,052.00

30,233.00

30,540.00

30,052.00

30,233.00

30,540.00

ACB

0.00

30,064.00

0.00

0.00

30,301.00

0.00

Techcombank

29,725.00

30,060.00

30,663.00

29,813.00

30,150.00

30,754.00

VietinBank

29,935.00

30,155.00

30,575.00

30,022.00

30,242.00

30,662.00

VPB

29,968.00

30,200.00

30,784.00

29,968.00

30,200.00

30,784.00

DAB

29,980.00

30,100.00

30,550.00

30,160.00

30,280.00

30,580.00

VIB

29,818.00

30,089.00

30,560.00

29,897.00

30,169.00

30,536.00

SCB

30,060.00

30,180.00

30,530.00

30,220.00

30,340.00

30,690.00

STB

30,123.00

30,223.00

30,432.00

30,169.00

30,269.00

30,481.00

NCB

30,016.00

30,136.00

30,464.00

30,185.00

30,305.00

30,626.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,32 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (4/1/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (3/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18.16

19.12

20.95

18.16

19.13

21.18

Agribank

0.00

19.21

20.86

0.00

19.21

20.86

Techcombank

0.00

0.00

23.00

0.00

0.00

23.00

VietinBank

18.05

18.85

21.65

18.07

18.87

21.67

SCB

0.00

19.70

21.80

0.00

19.90

22.00

STB

0.00

19.00

21.00

0.00

19.00

21.00

NCB

18.32

18.92

21.18

18.50

19.10

21.33

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (4/1/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (3/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Techcombank

0.00

3,264.00

3,394.00

0.00

3,263.00

3,394.00

VietinBank

0.00

3,294.00

3,354.00

0.00

3,293.00

3,353.00

STB

0.00

3,256.00

3,427.00

0.00

3,254.00

3,425.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 705,24 - 805,44 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.950 - 17.309 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.570 - 18.004 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền