Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/1: Nhiều đồng tiền tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 6/1
Hôm nay (4/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,79 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 214,21 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (4/1/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (3/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202.25 | 208.84 | 215.41 | 202.25 | 208.84 | 215.41 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 211.79 | 212.32 | 216.38 | 211.68 | 212.21 | 214.71 |
Techcombank | 211.21 | 212.49 | 218.49 | 211.03 | 212.30 | 218.32 |
Vietinbank | 211.52 | 212.02 | 217.52 | 211.32 | 211.82 | 217.32 |
VPB | 210.38 | 211.91 | 215.54 | 210.38 | 211.91 | 215.54 |
DAB | 209.00 | 213.00 | 215.00 | 209.00 | 213.00 | 215.00 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 216.00 | 211.00 | 213.00 | 216.00 |
STB | 211.00 | 213.00 | 215.00 | 211.00 | 213.00 | 215.00 |
NCB | 211.09 | 212.29 | 216.03 | 210.34 | 211.54 | 215.28 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát vào có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.031 VND/AUD là Agribank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.023 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (4/1/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (3/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,858.05 | 15,958.92 | 16,255.66 | 15,858.05 | 15,958.92 | 16,255.66 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,867.00 | 15,931.00 | 16,300.00 | 16,012.00 | 16,077.00 | 16,274.00 |
Techcombank | 15,648.00 | 15,889.00 | 16,391.00 | 15,685.00 | 15,927.00 | 16,429.00 |
VietinBank | 15,842.00 | 15,972.00 | 16,442.00 | 15,882.00 | 16,012.00 | 16,482.00 |
VPB | 15,884.00 | 15,993.00 | 16,370.00 | 15,884.00 | 15,993.00 | 16,370.00 |
DAB | 15,960.00 | 16,020.00 | 16,190.00 | 16,010.00 | 16,070.00 | 16,230.00 |
VIB | 15,781.00 | 15,924.00 | 16,299.00 | 15,840.00 | 15,984.00 | 16,304.00 |
STB | 15,877.00 | 15,977.00 | 16,180.00 | 15,930.00 | 16,030.00 | 16,236.00 |
EIB | 16,046.00 | 0.00 | 16,094.00 | 16,046.00 | 0.00 | 16,094.00 |
NCB | 15,848.00 | 15,938.00 | 16,224.00 | 15,946.00 | 16,036.00 | 16,319.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.123 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.432 VND/GBP cũng áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (4/1/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (3/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,854.08 | 30,155.64 | 30,485.01 | 30,002.33 | 30,219.00 | 30,513.21 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,064.00 | 0.00 | 0.00 | 30,301.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,725.00 | 30,060.00 | 30,663.00 | 29,813.00 | 30,150.00 | 30,754.00 |
VietinBank | 29,935.00 | 30,155.00 | 30,575.00 | 30,022.00 | 30,242.00 | 30,662.00 |
VPB | 29,968.00 | 30,200.00 | 30,784.00 | 29,968.00 | 30,200.00 | 30,784.00 |
DAB | 29,980.00 | 30,100.00 | 30,550.00 | 30,160.00 | 30,280.00 | 30,580.00 |
VIB | 29,818.00 | 30,089.00 | 30,560.00 | 29,897.00 | 30,169.00 | 30,536.00 |
SCB | 30,060.00 | 30,180.00 | 30,530.00 | 30,220.00 | 30,340.00 | 30,690.00 |
STB | 30,123.00 | 30,223.00 | 30,432.00 | 30,169.00 | 30,269.00 | 30,481.00 |
NCB | 30,016.00 | 30,136.00 | 30,464.00 | 30,185.00 | 30,305.00 | 30,626.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,32 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (4/1/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (3/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.16 | 19.12 | 20.95 | 18.16 | 19.13 | 21.18 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.05 | 18.85 | 21.65 | 18.07 | 18.87 | 21.67 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.90 | 22.00 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.32 | 18.92 | 21.18 | 18.50 | 19.10 | 21.33 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (4/1/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (3/1/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,264.00 | 3,394.00 | 0.00 | 3,263.00 | 3,394.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,294.00 | 3,354.00 | 0.00 | 3,293.00 | 3,353.00 |
STB | 0.00 | 3,256.00 | 3,427.00 | 0.00 | 3,254.00 | 3,425.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 705,24 - 805,44 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ 16.950 - 17.309 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ 17.570 - 18.004 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).